`1` . My aunt sends me stamps every time she goes away.
`->` Send sb sth : Gửi ai đó cái gì
`->` Dì tôi gửi cho tôi tem mỗi lần cô ấy rời đi.
`2` . Russia is a vast country with a lot of natural resources.
`->` vast : bao la , natural resources : tài nguyên thiên nhiên
`->` Nga là một đất nước bao la với nhiều tài nguyên thiên nhiên
`3` . The "xoe" dance is a spiritual tradition of Thai ethnic people.
`->` spiritual (adj) : thuộc về linh hồn
`->` Múa "Xòe" là một truyền thống mang đậm tính linh hồn của dân tộc Thái
`4` . You must be stronger when life changes to be more difficult.
`->` Must + Vinf : bắt buộc phải làm gì
`->` Bạn phải trở nên mạnh mẽ khi cuộc sống thay đổi thành khó khăn hơn.
`5` . She told her son to put these dirty socks in the washing basket.
`->` Told sb to do sth
`->` Cô ấy bảo con trai để hết tất bẩn vào xô giặt
`6` . Benny is the youngest member of our school's football team.
`->` So sánh hơn nhất
`->` Benny là một trong những thành viên trẻ tuổi nhất trong đội bóng trường chúng tôi.
`7` . I'll give you some medicines to make you feel better.
`->` Make sb Vinf : Khiến ai đó làm gì
`->` Tôi sẽ đưa cho bạn vài viên thuốc để khiến bạn cảm thấy đỡ hơn.
`8` . Some small objects in the street are dangerous for children.
`->` Một vài vật thể nhỏ trên đường nguy hiểm đối với trẻ em.
1 . My aunt sends me stamps every time she goes away.
Send + somebody/somethings : Gửi cái gì đó cho ai đó.
Dì tôi gửi cho tôi tem mỗi lần cô ấy đi.
2 . Russia is a vast country with a lot of natural resources.
ast : bao la , natural resources : tài nguyên thiên nhiên.
Nga là một đất nước bao la cùng nhiều tài nguyên thiên nhiên.
3 . The "xoe" dance is a spiritual tradition of Thai ethnic people.
Múa "Xòe" là một truyền thống mang đậm chất linh hồn của dân tộc Thái.
4 . You must be stronger when life changes to be more difficult.
Must + Vinf : bắt buộc phải làm gì
Bạn phải trở nên mạnh mẽ khi cuộc sống thay đổi thành khó khăn hơn.
5 . She told her son to put these dirty socks in the washing basket.
Told + sombody + to do + something
Cô ấy bảo con trai để hết tất bẩn vào xô giặt
6 . Benny is the youngest member of our school's football team.
Benny là một trong những thành viên trẻ tuổi nhất trong đội bóng trường tôi.
. I'll give you some medicines to make you feel better.
Make + sombody + Vinf : Làm cho ai đó phải làm một cái gì đó
Tôi sẽ đưa cho bạn một vài viên thuốc để làm cho bạn cảm thấy khá hơn.
8 . Some small objects in the street are dangerous for children.
Một số thứ nhỏ trên đường đều nguy hiểm cho trẻ em.
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247