`1.`
- Hàm kiểm tra số nguyên tố
function NguyenTo (X : integer) : boolean;
var j : integer;
begin
NguyenTo := true;
j := 2;
if X < 2 then NguyenTo := false;
while (NguyenTo = true) and (j < X) do
begin
if X mod j = 0 then NguyenTo := false;
j := j + 1;
end;
end;
- Hoạt động :
+ Số X là số nguyên tố nếu X chỉ có 2 ước là 1 và chính nó là X
+ Nếu X có ước thuộc khoảng [2; X - 1] thì X không là số nguyên tố
+ Khởi tạo giá trị ban đầu NguyenTo = True, j = 2
+ Nếu X < 2, X có thể là 1 hoặc số âm, ..., thì NguyenTo = false
+ Khi NguyenTo = false vòng lặp While .. do không được thực hiện, hàm NguyenTo trả về giá trị là false, X không là số nguyên tố
+ Trong khi NguyenTo = true và j < X thì vòng lặp sẽ được thực hiện
+ Nếu X chia hết cho j thì NguyenTo = false khi đó điều kiện lặp sẽ sai, kết thúc lặp và giá trị hàm NguyenTo = false
+ Nếu X không chia hết cho giá trị j nào từ 2 đến X - 1 thì giá trị NguyenTo vẫn bằng true
`2.`
- Hàm tính số đảo ngược
function DaoNguoc (X : integer) : integer;
var j : integer;
begin
DaoNguoc := 0;
while X > 0 do
begin
j := X mod 10;
DaoNguoc := DaoNguoc * 10 + j;
X := X div 10;
end;
end;
- Hoạt động :
+ Khởi tạo DaoNguoc = 0
+ Ví dụ với X = 203
`2.1.` X = 203 > 0 đúng
⇒ j = 203 mod 10 = 3
⇒ DaoNguoc = 0 * 10 + 3 = 3
⇒ X = 203 div 10 = 20
`2.2.` X = 20 > 0 ⇒ Đúng
⇒ j = 20 mod 10 = 0
⇒ DaoNguoc = 3 * 10 + 0 = 30
⇒ X = 20 div 10 = 2
`2.3.` X = 2 > 0 ⇒ Đúng
⇒ j = 2 mod 10 = 2
⇒ DaoNguoc = 30 * 10 + 2 = 302
⇒ X = 2 div 10 = 0
`2.4.` X = 0 > 0 ⇒ Sai ⇒ Kết thúc lặp với DaoNguoc = 302
`3.`
uses crt;
var N, i, K, Dem : integer;
f1, f2 : text;
A, B : array [1 .. 100] of integer;
function NguyenTo (X : integer) : boolean;
var j : integer;
begin
NguyenTo := true;
j := 2;
if X < 2 then NguyenTo := false;
while (NguyenTo = true) and (j < X) do
begin
if X mod j = 0 then NguyenTo := false;
j := j + 1;
end;
end;
function DaoNguoc (X : integer) : integer;
var j : integer;
begin
DaoNguoc := 0;
while X > 0 do
begin
j := X mod 10;
DaoNguoc := DaoNguoc * 10 + j;
X := X div 10;
end;
end;
begin
clrscr;
assign(f1, 'SUPRIME.INP'); reset(f1);
assign(f2, 'SUPRIME.OUT'); rewrite(f2);
readln(f1, N);
for i := 1 to N do read(f1, A[i]);
Dem := 0;
for i := 1 to N do
if NguyenTo(A[i]) = true then
begin
K := DaoNguoc (A[i]);
if NguyenTo(K) = true then
begin
Dem := Dem + 1;
B[i] := 1;
end;
end;
writeln(f2, Dem);
for i := 1 to N do
if B[i] = 1 then writeln(f2, A[i]);
close(f1); close(f2);
end.
uses crt;
var n:longint; f:text; a,b:array[1..1000000]of longint;
function DN(c:longint):longint;
var i,t,v:longint; s:string; e:integer;
begin
v:=c;
str(v,s);
DN:=0;
for i:=length(s) downto 1 do
begin
val(s[i],t,e);
DN:=DN*10+t;
end;
end;
function NT(c:longint):boolean;
var i,d:longint;
begin
d:=0;
for i:=1 to c do if(c mod i=0)then inc(d);
NT:=d=2;
end;
procedure doc;
var i:longint;
begin
assign(f,'SNT2.INP');
reset(f);
readln(f,n);
for i:=1 to n do read(f,a[i]);
close(f);
end;
procedure ghi;
var i,dem:longint;
begin
assign(f,'SNT2.OUT');
rewrite(f);
dem:=0;
for i:=1 to n do if(NT(a[i]))and(NT(DN(a[i])))then begin inc(dem); b[dem]:=a[i]; end;
writeln(f,dem);
for i:=1 to dem do writeln(f,b[i]);
close(f);
end;
begin
clrscr;
doc;
ghi;
readln;
end.
Tin học, tiếng Anh: informatics, tiếng Pháp: informatique, là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng (ảo). Với cách hiểu hiện nay, tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247