$10.$ $D$
- make someone V: khiến ai đó làm gì.
- cry (v.): khóc.
- "Những bộ phim buồn luôn luôn làm cô ấy khóc".
$11.$ $D$
- get up late (v.): dậy trễ.
- "Dậy trễ là một thói quen xấu".
$12.$ $B$
- "Cuối tuần vui vẻ!".
- "Cảm ơn. Bạn cũng vậy".
$13.$ $A$
- recognize (v.): công nhận.
$14.$ $A$
- musical instruments (n.): nhạc cụ.
- "Guitar, sáo, organ, trống được gọi là nhạc cụ".
$15.$ $B$
- heart (n.): trái tim.
- "Máu được bơm qua tim để mang khí oxy đến mọi bộ phận của cơ thể".
$16.$ $B$
- set an example for someone (v.): làm gương cho ai noi theo.
- "Đối với Nga, cha cô ấy là người tuyệt vời nhất thế giới và ông ấy luôn luôn làm gương cho cô ấy noi theo".
$17.$ $B$
- "Nhìn vào những đám mây đen kia kìa!".
- "Ừ đúng, vài phút nữa là sắp sửa mưa rồi đấy".
$18.$ $D$
- anthem (n.): quốc ca.
- "Bài hát Tiến quân ca của Văn Cao được đặt làm quốc ca của Đảng cộng sản Việt Nam".
$19.$ $C$
- S + to be + V-ing.
- S + V (s/es).
$20.$ $C$
- amussing (adj.):giải trí.
- "Tôi không thấy tình huống này hề hước tí nào. Nó đã không hề giải trí".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247