Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Choose the word which best completes each of the following...

Choose the word which best completes each of the following sentences. Write your answers in the space provided. 1. David learns _____________ to use the comput

Câu hỏi :

Choose the word which best completes each of the following sentences. Write your answers in the space provided. 1. David learns _____________ to use the computer. A. how B. what C. when D. why 2. Don't forget ______your teeth before going to bed. A. brushing B. to brush C. not to brush D. about brushing 3. Lan did not know much about the world. Hoa didn’t, ______ A. so B. neither C. either D. too 4. There are_____ empty apartments near here. Do you want to look at them? A. few B. a few C. little D. a little 5. Will you __________ making models in the future. A. find B. take up C. look for D. pick up 6. He told me to write the essay again because I _________ many mistakes. A. did B. made C. got D. wrote 7. Reading many books________ you widen your knowledge. A. helps B. helping C. help D are helped 8. Minh is very _____________. He is always on the phone, chatting to his friends. A. friendly B. humorous C. confident D. talkative 9. Eating a lot of junk food may lead to your____________ A. fitness B. stomachache C. pain D. obesity 10. After working on a computer for long hours, you should ________ your eyes and relax. A. wake B. rest C. sleep D. close 11. Mr. John: Don’t forget to buy some fresh bread on your way home. Mrs. Jones: _____________ A. Not at all. B. I hope so. C. I’ll try not to D. Good idea. 12. If people ___________ the traffic rules, there are no more accidents. A. follow B. take care of C obey D. remmember 13. Have you ever……………….. volunteer work? - Yes. Many times A. do B. did C. done D. doing 14. “Be a Buddy” has……………….. education for street children. A. given B. spent C. provided D. helped 15. The dress Hoa made didn't ______ her; it was too small. A. match B. suit C. go with D. fit

Lời giải 1 :

$1.$ A

- how + to V: làm thế nào để ...

$2.$ B

- Don't forget + to V: không được quên làm gì.

$3.$ B

- Neither mang nghĩa phủ định không cái này mà cũng không cái kia (Cả hai đều không).

$4.$ B

- a few + Danh từ số nhiều đếm được: một ít.

$5.$ B

- Will + S + V (Bare)?

- take up (v.): bắt đầu một thói quen.

$6.$ B

- S + told + O + (not) + to V.

- Because + S + V: bởi vì ...

- S + V (-ed/ bất quy tắc).

$7.$ A

- Vì đây là danh động từ nên mình coi nó như chủ ngữ số ít.

- S + V (s/es).

$8.$ D

- S + to be + adj.

- talkative (adj.): nói nhiều.

$9.$ D

- lead to (v.): dẫn đến.

- S + may + V (Bare).

- obesity (n.): béo phì.

$10.$ D

- S + should + V (Bare).

- close (v.): nhắm (mắt), đóng

$11.$ C

- Mr. John: "Đừng quên mua bánh mì tươi trên đường về nhà nhé".

- Mrs. John: "Tôi sẽ cố gắng không (quên)".

$12.$ C

- obey (v.): tuân theo, nghe theo.

- Câu điều kiện loại $0$: If + S + V (s/es), S + V (s/es).

  + Diễn tả một sự việc hiển nhiên.

$13.$ C

- "ever".

$→$ Has (I, He, She, It,  Danh từ số ít) $/$ Have (We, You, They, Danh từ số nhiều) + $S$ + $V$ (Pii) +  O + $?$.

$14.$ C

- S + have/ has + V (Pii).

- provide (v.): cung cấp.

$15.$ C

- go with (v.): hợp với...

Thảo luận

-- Cảm ơn ạ <3
-- Haizzz bn trl mà ít hn dậy :<
-- Ừ nhỉ Từ 7h đến giờ mình mới được có 5 hay6 cái .-.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247