$1.$ A
- how + to V: làm thế nào để ...
$2.$ B
- Don't forget + to V: không được quên làm gì.
$3.$ B
- Neither mang nghĩa phủ định không cái này mà cũng không cái kia (Cả hai đều không).
$4.$ B
- a few + Danh từ số nhiều đếm được: một ít.
$5.$ B
- Will + S + V (Bare)?
- take up (v.): bắt đầu một thói quen.
$6.$ B
- S + told + O + (not) + to V.
- Because + S + V: bởi vì ...
- S + V (-ed/ bất quy tắc).
$7.$ A
- Vì đây là danh động từ nên mình coi nó như chủ ngữ số ít.
- S + V (s/es).
$8.$ D
- S + to be + adj.
- talkative (adj.): nói nhiều.
$9.$ D
- lead to (v.): dẫn đến.
- S + may + V (Bare).
- obesity (n.): béo phì.
$10.$ D
- S + should + V (Bare).
- close (v.): nhắm (mắt), đóng
$11.$ C
- Mr. John: "Đừng quên mua bánh mì tươi trên đường về nhà nhé".
- Mrs. John: "Tôi sẽ cố gắng không (quên)".
$12.$ C
- obey (v.): tuân theo, nghe theo.
- Câu điều kiện loại $0$: If + S + V (s/es), S + V (s/es).
+ Diễn tả một sự việc hiển nhiên.
$13.$ C
- "ever".
$→$ Has (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Have (We, You, They, Danh từ số nhiều) + $S$ + $V$ (Pii) + O + $?$.
$14.$ C
- S + have/ has + V (Pii).
- provide (v.): cung cấp.
$15.$ C
- go with (v.): hợp với...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247