*Bạn tham khảo nhé!!!!
1. Tên 5 điều kiện thời tiết:
+ Windy (Có gió)
+ Sunny (Có nắng/Trời nắng)
+ Stormy (Có bão)
+ Snowy (Có tuyết)
+ Rainy (Có mưa/Trời mưa)
2. Tên 5 địa điểm ở thành phố:
+ Hospital (Bệnh viện)
+ Supermarket (Siêu thị)
+ Factory (Nhà máy)
+ School (Trường học)
+ Shop (Quán)
3. Tên 5 thứ bạn có thể chạm:
+ Computer (Máy tính)
+ Pencil (Bút chì)
+ Book (Sách)
+ Schoolbag (Cặp sách)
+ Fan (Quạt)
4. Tên 5 thứ bạn có thể ngửi:
+ Petrol (Xăng)
+ Flower (Hoa)
+ Durian (Sầu riêng)
+ Perfume (Hương thơm)
+ Blood (Máu)
5. Tên 5 thứ bạn có thể nghe:
+ Music (Âm nhạc)
+ Sound from traffics (Âm thanh từ các phương tiện GT)
+ Voice (Giọng nói)
+ Sound from factories (Âm thanh từ các nhà máy)
+ Noisy (Ồn ào)
6. Tên 5 thứ bạn có thể nếm thử:
+ Food (Thức ăn)
+ Drink (Đồ uống)
+ Candy (Kẹo)
+ Fruit (Hoa quả)
+ Meat (Thịt)
7. Tên 5 thứ bạn có thể nấu:
+ Rice (Cơm)
+ Soup (Món canh/Món súp)
+ The meat (Thịt)
+ The fish (Cá)
+ Vegetables (Rau)
1. Rainy , windy , stormy , snowy , sunny
2. School , police , supermaket , bakery
3. Chair , pen , ruler , book , table
4. Flowers , durian , perfume , blood , petrol
5. Music , voice , callimg , video, camera
6. Food , fruit , salad , vegetables , candy ( từ tast bạn viết sai rồi phải là từ taste)
7. Chopping board , grater , colander , spatula, mesh kskimmer
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247