1. Yet: chưa
Ex: I haven't done my HW yet.
2. Recently: gần đây, mới đây, dạo này.
Ex: He has recently bought a new car.
3. So far: cho đến nay
Ex: I have typed ten letters so far.
4. Ever: đã từng
Ex: Have ypu ever visted Paris?
5. For: được+ độ dài thời gian
Ex: She has been ill for 2 days.
1. Yet : chưa.
Ex: I haven't done my homework yet.
2.recently: gần đây
Ex: I haven't gone to shopping recently
3. so far: cho tới bây giờ.
Ex: I haven't been to UK so far.
4. Ever: chưa bao giờ
Ex: Have you ever traveled by plane?
5. for : trong (khoảng thời gian)
Ex: I have studied guitar for five years.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247