Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 điền các từ sau vào từ cùng nghĩa với happy...

điền các từ sau vào từ cùng nghĩa với happy hoặc cùng nghĩa với sad . amazing , ok ,bad , great , boring , nice câu hỏi 1946829 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

điền các từ sau vào từ cùng nghĩa với happy hoặc cùng nghĩa với sad . amazing , ok ,bad , great , boring , nice

Lời giải 1 :

1/ NHỮNG TỪ CÙNG NGHĨA VỚI HAPPY: amazing( vượt xa tầm mong đợi/tuyệt vời), OK( (tôi)đồng ý),great(tuyệt vời),nice( tuyệt/đẹp/tốt)

2/NHỮNG TỪ CÙNG NGHĨA VỚI SAD: bad( tệ/xấu),boring(nhạt nhẽo/tẻ nhạt/chán nản)

* Mk giải thích tại sao lại xếp thế dưới đây:

nhóm 1(nhóm cùng nghĩa với happy) là nói về một sự tiêu cực,phấn khởi,đồng ý hay là một lời khen cho nên mk chọn những từ đó.

còn nhóm 2(những từ cùng nghĩa với sad) là nói về một sự chán nản,chê bai của người nói nên nk chọn những từ nói trên.

XIN HAY NHẤT NHA(MK CÓ GIẢI THÍCH RÕ RÀNG RỒI ĐẤY)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Từ cùng nghĩa với happy: amazing , ok , great , nice

Từ cùng nghĩa với sad : bad , boring .

Chúc bạn học tốt!Nếu được cho mình xin CTLHN nha!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247