1. some
2. any
3. any
4. some
5. aren't
6. some/a
7. is/a
8. is/a
9. are
10. are
11. some
12. are
13. are/some
14. are
15. are/some
16. aren't
17. any
18. aren't
19. a
20. Is/any
*GT: - some = any: nhiều + mọi loại danh từ nhưng:
+ some chỉ dùng trong câu KĐ
+ any dùng trong câu PĐ và NV.
- HTĐ: +) Tobe:
(+) S + am/is/are + C
(-) S + am/is/are + not + C
+ I + am
+ he/she/it/N số ít/N kđđ + is
+ we/you/they/N số nhiều + are
- a đứng trước N đếm được số ít bắt đầu bằng âm phụ âm
- an đứng trước N đếm được số ít bắt đầu bằng âm nguyên âm
$-$ some : một vài, một ít
→ Dùng trong câu khẳng và lời mời
→ Đứng trước N đếm được số nhiều và N không đếm được
$-$ any : một vài, một ít
→ Đứng trước N đếm được số nhiều và N không đếm được
→ Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
$-$ a/an : một
→ a dùng khi N bắt đầu bằng 1 phụ âm
→ an dùng khi N bắt đầu bằng 1 nguyên âm bao gồm u,e,o,a,i
→ Đứng trước N số ít
$-$ is, are
→ Dùng trong câu khẳng định, câu hỏi
→ is đứng trước N số ít
→ are đứng trước N số nhiều
$-$ isn't, aren't
→ Dùng trong câu phủ định
→ isn't đứng trước N số ít
→ aren't đứng trước N số nhiều
⇒ Trả lời :
1. a
2. any
3. any
4. an
5. isn't
6. some / a
7. are / a
8. is
9. aren't
10. are
11. some
12. are
13. are / any
14. are some
15. Are / any
16. aren't
17. any
18. aren't
19. a
20. Is / an
$----------------------$
@qanh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247