`1.` They don't understand Vietnamese.
`-` understand ( v ) : hiểu
`-` Vietnamese ( n ) : người Việt, tiếng Việt
`-` Cấu trúc : S + don't/doesn't + Vinf + O
`-` They ( chủ ngữ ngôi số nhiều ) + don't
`2.` Is he playing the piano at the moment?
`-` play the piano ( v ) chơi đàn piano
`-` Cấu trúc : tobe ( am/is/are ) + S + V-ing + O?
`-` Is + He ( chủ ngữ ngôi số ít )
`3.` Do you like watching TV?
`-` watch TV ( v ) xem TV
`-` Cấu trúc : Do/Does + S + Vinf + O?
`-` Do + you ( chủ ngữ ngôi số nhiều )
`-` like + V-ing
`4.` His friend lives in a small house.
`-` Tính từ sở hữu + N : cái gì đó của ai đó
`-` Adj + N -> bổ nghĩa cho danh từ
`-` Cấu trúc : S + V ( s/es ) + O
`-` His friend ( chủ ngữ ngôi số ít ) + vs/es
`-` Live + s
`5.` Does Annie come from Britian or the US?
`-` come from ( v ) đến từ
`-` Cấu trúc : Do/Does + S + Vinf + O?
`-` Does + Annie ( chủ ngữ ngôi số nhiều )
`- - - - - -- - - `
~Gửi bạn~
$\text{@Tnhye@}$
1. They don't understand Vietnamese
2. he is playing the piano at the moment
3.do you like watching TV?
4. friend lives in a his small house
5.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247