1. to celebrate
2. in order to expand
3. to take
4. in order to visit
5. so as not to wake
6. so as not to take
7. to buy
8. so as not to be
9. in order to open
10. to watch
1. We wrote Betty's name on the board to celebrate her birthday.
2. We all go to school in order to expand our knowledge.
3. She gave up her job to take care of her mother.
4. Mr. Nam came to Lan’s house in order to visit her father.
5. We are talking softly so as not to wake up our grandfather.
6. She must take a bus so as not to take the train.
7. He has saved a big sum of money to buy a motorbike.
8. She was wearing sun glasses so as not to be being recognized.
9. My mother needs a tin opener in order to open the bottles.
10. My sister turned on the TV to watch an interesting film.
@nguyentrucquynh1511
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247