Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Tên gọi CTHH Phân loại Axit hoặc

Tên gọi CTHH Phân loại Axit hoặc

Câu hỏi :

Tên gọi CTHH Phân loại Axit hoặc bazơ tương ứng (nếu có) Cacbon oxit Natri oxit Điphotpho trioxit Sắt (III) oxit Khí cacbonic Magie oxit Lưu huỳnh trioxit Silic đioxit Đinitơ pentaoxit Đồng (II) oxit

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

$∴$ TÊN $→$ CTHH $→$ Bazơ tương ứng

Natri oxit: $Na_{2}O$  $→$ $Na_{}OH$ 

Sắt (III) oxit: $Fe_{2}$$O_{3}$ $→$ $Fe(OH)_{3}$ 

Magie oxit: $Mg_{}O$ $→$ $Mg(OH)_{2}$ 

Đồng (II) oxit: $Cu_{}O$  $→$ $Cu(OH)_{2}$ 

In nghiêng: là oxit bazơ

$∴$ TÊN $→$ CTHH $→$Axit tương ứng:

Cacbon oxit: $CO$ $→$ $H_{2}$$CO_{3}$

Điphotpho trioxit: $P_{2}$$O_{3}$ $→$ $H_{3}$$PO_{4}$

Khí cacbonic: $CO_{2}$$→$ $H_{2}$$CO_{3}$

Lưu huỳnh trioxit: $SO_{3}$$→$ $H_{2}$$SO_{4}$

Silic đioxit: $SiO_{2}$ $→$ $H_{2}$$SiO_{3}$

Đinitơ pentaoxit: $N_{2}$$O_{3}$$→$ $H_{}$$NO_{3}$

In đậm: là oxit axit

 

Thảo luận

-- phân loại Axit hoặc Bazơ nếu có nữa bạn ơi
-- in đậm là là oxit axit
-- in nghiêng là oxit bazo

Lời giải 2 :

 

Giải thích các bước giải:

-cacbon oxit CO

- natri oxit NaO

-P2O3

- Fe2O3

-CO2

-MgO

-SO3

-SiO2

-N2O5

-CuO

phân loại

axit oxit; CO, N2O5, P2O3, CO2,SO3

bazo oxit : NaO, SiO2, CuO, MgO, Fe2O3

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247