`1` While
`2` while
`3` when
`4` While
`5` when
`6` when
`-----------`
`**` Lí thuyết: (Đã có trong bài)
- "While" được theo sau bởi Quá khứ tiếp diễn:
$(+)$ S + was/ were + V-ing + ...
$(-)$ S + was/ were + not + V-ing
$(?)$ (WH-word) + was/ were + S + V-ing?
+ while (con.) trong khi
- "When" được theo sau bởi Quá khứ đơn:
+ Động từ thường:
$(+)$ S + Ved/ V2
$(-)$ S + did not/ didn't + V (bare)
$(?)$ (WH-word) + did + S + V (bare) ?
+ When (con.) khi
` + ` While + quá khứ tiếp diễn
` + ` When + quá khứ đơn
Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường :
`( + ) ` : S + V-ed / V2
` ( - ) ` : S + didn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Did + S + V nguyên mẫu ?
Cấu trúc thì quá khứ đơn với tobe
` ( + ) ` : S + was / were + ...
` ( - ) ` : S + wasn't / weren't + ...
` ( ? ) ` : Was / Were + S + ...
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn
` ( + ) ` : S + was / were + V-ing
` ( - ) ` : S + was / were + not + V-ing
` ( ? ) ` : Was / Were + S + V-ing ?
` 2 . ` while
''I was working'' - mệnh đề chia thì quá khứ tiếp diễn ` -> ` dùng ''while''
` 3 . ` when
- ''I saw Kelly'' - mệnh đề chia thì quá khứ đơn ` -> ` dùng ''when''
` 4 . ` While
- ''We were having dinner'' - mệnh đề chia thì quá khứ tiếp diễn ` -> ` dùng ''while''
` 5 . ` when
- ''The lights went out'' - mệnh đề chia thì quá khứ đơn ` -> ` dùng ''when''
` 6 . ` when
-'' I found your pen'' - mệnh đề chia thì quá khứ đơn ` -> ` dùng ''when''
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247