I: 1. warmer
2. more interesting than
3. more comfortable than
4. happier than
5. bigger
II: 1. worse
2. elder
3. older
4. worse
5. further
1. warmer - tính từ ngắn
2. More interesting than - tính từ dài
3. More comfortable than - tính từ dài
4. Happier - Tính từ 2 âm tiết kết thúc bằng y
5. Bigger - tính từ ngắn
`II`
1. worse: tồi tệ hơn
2. older: lớn tuổi hơn
3. elder: lớn tuổi hơn
4. worse
5. further - further information: thêm thông tin
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247