Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 IV. Look, read and complete the sentences 1. What ....................................

IV. Look, read and complete the sentences 1. What ................................. you do yesterday? I ................................. football yesterday. 3

Câu hỏi :

IV. Look, read and complete the sentences 1. What ................................. you do yesterday? I ................................. football yesterday. 3. Were ................................. happy last week? No, they ................................. 2. Where ................................. he last Sunday? He ................................. at the park. 4. How did she ................................. to school? She ................................. to school. V. Underline and correct the mistakes 1. Where was you 20 minutes ago? ...................................... 2. She didnt got up early yesterday morning. ...................................... 3. I visited my grandma and we meeted lots of her friends. ......................................

Lời giải 1 :

IV. Look, read and complete the sentences

$1$. did/ played (DHNB: yesterday)

- "play football": chơi bóng đá

$2$. they/ weren't 

- Giải thích chỗ trống 1: Vì câu trả lời có chủ ngữ là "they" nên trong câu hỏi chủ ngữ cũng là "they"

- Giải thích chỗ trống 2: Vì câu trả lời có "No" => Câu phủ định => Tobe đằng sau thêm "not"

+ Chủ ngữ " they" số nhiều nên dùng "weren't"

$3$. was/ was

- Chủ ngữ "he" số ít nên dùng tobe: was

$4$. go/ went

- "go to school": đi tới trường

- Giải thích chỗ trống 1: Trong câu hỏi đã có trợ động từ (did) nên động từ chính giữ nguyên

- Giải thích chỗ trống 2: Vì đây là câu trả lời => Câu khẳng định => động từ "go" chia quá khứ thành "went"

V. Underline and correct the mistakes

$1$. was => were

- Chủ ngữ "you" số nhiều nên dùng tobe là: were

$2$. got => get

Trong câu hỏi đã có trợ động từ (did) nên động từ chính giữ nguyên

$3$. meeted => met

- "meet" là động từ bất quy tắc, khi chuyển sang quá khứ thành "met"

- Cấu trúc quá khứ đơn:

+ TOBE: 

(+)  I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ was+...

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+were+...

(-)   I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ wasn't+...

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+weren't+...

(?)  Was+ I/he/ she/it/ Danh từ số ít+...?

      Were+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+...?

ĐỘNG TỪ THƯỜNG :

(+) S+ V_ed/ bqt

(-) S+ didn't+ V(inf)

(?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?

$@themoonstarhk$

Thảo luận

Lời giải 2 :

1

. did/ played (DHNB: yesterday)

- "play football": chơi bóng đá

2

. they/ weren't

- Giải thích chỗ trống 1: Vì câu trả lời có chủ ngữ là "they" nên trong câu hỏi chủ ngữ cũng là "they"

- Giải thích chỗ trống 2: Vì câu trả lời có "No" => Câu phủ định => Tobe đằng sau thêm "not"

+ Chủ ngữ " they" số nhiều nên dùng "weren't"

3

. was/ was

- Chủ ngữ "he" số ít nên dùng tobe: was

4

. go/ went

- "go to school": đi tới trường

- Giải thích chỗ trống 1: Trong câu hỏi đã có trợ động từ (did) nên động từ chính giữ nguyên

- Giải thích chỗ trống 2: Vì đây là câu trả lời => Câu khẳng định => động từ "go" chia quá khứ thành "went"

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247