Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 VI/ Build a complete sentence with the given words: 1....

VI/ Build a complete sentence with the given words: 1. Daisy/ not like/ play/ computer games. 2. Internet/ convenient way/ many students/ get/ information.

Câu hỏi :

Giúp mình phần VI này với ạ!

image

Lời giải 1 :

VI. Build a complete sentence with the given words

1. Daisy doesn't like playing computer games.

Dịch: Daisy không thích chơi game.

Động từ chia ở thì hiện tại đơn: S + do/does (not) + V(bare)

Cấu trúc: S + like/love/enjoy/hate..... + V-ing

2. Internet is a convenient way for many students to get information.

Dịch: Internet là một cách thuận tiện cho nhiều sinh viên để lấy thông tin.

S + tobe + adj + N/V-ing + for + Somebody + to V

3. I spend most of the time studying English.

Dịch: Tôi dành hầu hết thời gian để học Tiếng Anh.

S + spend + time/something + V-ing

4. It is not easy for everyone to get access to the Internet.

Dịch: Không dễ dàng gì cho tất cả mọi người để có thể truy cập vào Internet.

S + tobe + adj + for (somebody) + to V

get access to the Internet: truy cập Internet

5. I enjoy dancing.

Dịch: Tôi thích nhảy.

Cấu trúc: S + like/love/enjoy/hate..... + V-ing

6. Would you mind closing the door?

Dịch: Bạn có phiền đóng cửa không?

Would + (S)+ mind + V-ing?

7. John suggests going to the cinema.

Dịch: John đề xuất nên đi đến rạp chiếu phim.

S + suggest + V-ing

8. Suddenly, everybody stopped talking.

Dịch: Đột nhiên mọi người ngừng bán tán.

S + stop + V-ing:  diễn tả việc ai đó ngừng, chấm dứt hoàn toàn hay thôi làm một hành động nào đó

9. Paula gave up smoking five years ago.

Dịch: Paula đã từ bỏ hút thuốc 5 năm rồi.

S+ give up something + O/Clause (mệnh đề)

Dựa vào "five years ago" ta chia động từ ở thì quá khứ đơn: S + Ved/VI

10. We can't go on living like this.

Dịch: Chúng ta không thể tiếp tục sống như thế này.

Go on + V-ing: tiếp tục làm việc đang làm.

Thảo luận

Lời giải 2 :

$1.$ Daisy doesn't like playing computer games.

- Thì hiện tại đơn: S + don't/ doesn't + V (Bare).

- like + V-ing (v.): thích làm gì.

- play (v.): chơi.

$2.$ Internet is a convenient way for many students to get information.

- Thì hiện tại đơn với to be: S + am/ is/ are + ...

- Tính từ + Danh từ.

- Mạo từ + Danh từ.

- S + to be + adj + (for sb) + to V: Như thế nào (cho ai đó) khi làm gì.

$3.$ I spend most of the time studying English.

- S + spend + time + V-ing (v.): dành thời gian để làm gì.

- study (v.): học tập.

$4.$ It is not easy for everyone to get access to the Internet.

- S + to be + adj + (for sb) + to V: Như thế nào (cho ai đó) khi làm gì.

- get access (v.): truy cập.

$5.$ I enjoy dancing.

- S + V (s/es).

- enjoy + V-ing (v.): thích làm gì.

$6.$ Would you mind closing the door?

- Would + S + mind + V-ing?: bạn có phiền khi ...?

- Đưa ra yêu cầu ai đó làm gì cách lịch sự.

$7.$ John suggests going to the cinema.

- S + suggest + (not) + V-ing + ...

- "suggest + V-ing" được dùng khi muốn đưa ra ý kiến, gợi ý hay đề xuất của chúng ta về việc ai đó nên làm gì.

$8.$ Suddenly, everybody stopped talking.

- stop + V-ing (v.): ngưng không làm gì nữa.

$9.$ Paula gave up smoking five years ago.

- "five years ago": mốc thời gian trong quá khứ.

$→$ Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).

- give up + V-ing: từ bỏ làm gì.

$10.$ We can't go on living like this.

- S + can/ can't + V (Bare): ai đó có/ không thể làm gì.

- Chỉ khả năng thực hiện hành động ở trạng thái hiện tại.

- go on + V-ing (v.): tiếp tục làm gì.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247