`1.` Does `-` go
`-` DH: everyday (thì HTĐ)
`-` Do chủ ngữ là ''your father'' `->` đi với trợ ĐT ''does''
`-` Thì HTĐ (ĐT thường): `(?)` Do/Does + S + V + O`?`
`2.` aren't watching
`-` DH: at the moment (thì HTTD)
`-` Do chủ ngữ là ''we'' `->` ''be not'' chia thành ''aren't''
`-` Thì HTTD: `(+)` S + be + V-ing + O
`3.` help
`-` Let's + V: hãy làm gì đó
`4.` do `-` do / visit
`-` Vế trên:
`+` Do chủ ngữ là ''you'' `->` đi với trợ ĐT ''do''
`+` Thì HTĐ (ĐT thường): `(?)` Wh-qu + do/does + S + V + O?
`-` Vế sau:
`+` Do chủ ngữ là ''we'' `->` V để nguyên
`+` Thì HTĐ (ĐT thường): `(+)` S + V(es/s) + O.
`5.` doesn't have
`-` DH: every (thì HTĐ)
`-` Do chủ ngữ là ''she'' `->` đi với trợ ĐT ''does''
`+` Thì HTĐ (ĐT thường): `(-)` S + doesn't /don't + V + O.
`6.` rains
`-` DH: often (thì HTĐ)
`-` Do chủ ngữ là ''it'' `->` V thêm ''es/s''
`-` Thì HTĐ (ĐT thường): `(+)` S + V(es/s) + O.
$\text{#maingoctranthi}$
`VI.`
`1.` Does your father go
`-` every day là DHNB thì HTĐ
`2.` aren't watching
`-` at the moment là DHNB thì HTTD
`3.` help - is doing
`-` Cấu trúc: Let's + V..: hãy làm gì
`-` diễn tả hành động đang xảy ra `->` HTTD
`4.` did you do - visited
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ `->` QKĐ
`5.` doesn't have
`-` every morning là DHNB thì HTĐ
`6.` rains
`-` often là DHNB thì HTĐ
`==========`
`@` Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn:
`+` Động từ thường:
`(+)` S + V(s/es) + O
`(-)` S + do/ does + not + V..
`(?)` Do/ does + S + V..?
`-` He/ She/ It/ N số ít + does
`-` I/ We/ You/ They/ N số nhiều + do
`->` Dấu hiệu nhận biết: always, often, sometimes, every,..
`-----`
`@` Cấu trúc thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
`(+)` S + am/ is/ are + O
`(-)` S + am/ is/ are + not + O
`(?)` am/ is/ are + S + O..?
`-` He/ She/ It/ N số ít + is
`-` I + am
`-` We/ You/ They/ N số nhiều + are
`->` Dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, Look!, Listen!,...
`-----`
`@` Cấu trúc thì Quá Khứ Đơn:
`+` Động từ thường:
`(+)` S + V2/ed + O
`(-)` S + didn't + V
`(?)` Did + S + V..?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247