Ex `1:`
`2.` I am thinner than her.
`3.` The boy is more talkative than the girls.
`4.` You are more lucky than me.
`5.` Long’s hair style is moderner Nam’s hair style.
`6.` This book is thicker than that book
`7.` My house is larger than Minh’s house.
`8.` The weather to day is worse than the weather yesterday.
`9.` His mother is older than her mother.
`10.` Jessica is more marvelous than Rose.
`=>` So sánh hơn :
`+)` Tính từ ngắn : adj - er + than
`+)` Tính từ dài : more adj + than
`11. A`
`->` So sánh ngang bằng : as + Adj + as
2 . Ta có công thức so sánh hơn của tính từ ngắn : S1 + be + tính từ ngắn.er + than + S2
( vì thin ( adj ) : gầy là tính từ ngắn )
I am ( thin ) her.
⇒ I am thinner than her.
3. Ta có công thức so sánh hơn của tính từ dài : S1 + be + more + tính từ dài + than + S2
( vì talkative ( adj ) : nói nhiều là tính từ dài )
The boys ( talkative ) the girls.
⇒ The boys are more talkative than the girl
4. Ta có công thức so sánh hơn của tính từ dài : S1 + be + more + tính từ dài + than + S2
( vì lucky (adj) : may mắn là tính từ dài )
You are ( lucky ) me.
⇒ You are more lucky than me.
5
Ta có công thức so sánh hơn của tính từ dài : S1 + be + more + tính từ dài + than + S2
( vì modern ( adj ) : hiện đại là tính từ dài )
Long’s hair style is ( modern ) Nam’s hair style.
⇒ Long's hair style is more modern than Nam’s hair style.
6 . Ta có công thức so sánh hơn của tính từ ngắn : S1 + be + tính từ ngắn.er + than + S2
( vì thick ( adj ) : dày là tính từ ngắn )
This book is ( thick ) that book.
⇒This book is thicker than that book
7.Ta có công thức so sánh hơn của tính từ ngắn : S1 + be + tính từ ngắn.er + than + S2
( vì large ( adj ) : rộng rãi là tính từ ngắn )
My house is ( large ) Minh’s house.
⇒My house is larger than Minh's house.
8. Ta có bad là V1
worse là V2→ bad là trường hợp đặc biệt , bảng động từ BQT
worst là V3
The weather today is ( bad ) the weather yesterdasy.
⇒ The weather today is worse than the weather yesterday.
9 . Ta có công thức so sánh hơn của tính từ ngắn : S1 + be + tính từ ngắn.er + than + S2
( vì old : (adj) già là tính từ ngắn )
His mother is ( old ) her mother.
⇒ His mother is older than her mother.
10. Ta có công thức so sánh hơn của tính từ dài : S1 + be + more + tính từ dài + than + S2
(vì marvelous ( adj ) : kì diệu là tính từ dài )
Jessica is ( marvelous ) Rose.
⇒Jessica is more marvelous than Rose.
11.A vì câu này là so sánh bằng S + tobe + as+ adj + as + S
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247