Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 III. Choose the best anwser: 1. She was used to...

III. Choose the best anwser: 1. She was used to (study/ studying/ studied) 8 hours a day. 2. Money is used (to/ for/ in) buying and selling goods. 3. This car

Câu hỏi :

III. Choose the best anwser: 1. She was used to (study/ studying/ studied) 8 hours a day. 2. Money is used (to/ for/ in) buying and selling goods. 3. This car has been (use/ using/ used) by him for many years. 4. He and I often have (conflict/ conflicting/conflicted) ideas. 5. My son was furious that he was being (made fun of/ made use of/ made room of). 6. A horse is mounted (toward the left/ from the left side/ from the slop of the street). 7. There is only one place in the whole of England where it is (legal/ illegal/ not legal) to drive on the right.

Lời giải 1 :

`1.` study.

`@` Explain: used to do something: từng làm gì. `->` dùng để miêu tả một thói quen trong quá khứ nhưng đến hiện tại đã bỏ.

`2.` for.

`@` Explain: be used for doing something: dùng để làm gì. `->` Dùng để miêu tả cái gì được sử dụng cho mục đích gì.

`3.` used.

`@` Explain: Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S(O) + have/has + been + V3 + (by + S).

`4.` conflicting,

`@` Explain: Trước danh từ, ta cần một từ loại đó là tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

`-` conflicting (a): mâu thuẫn.

`5.` made fun of.

`@` Explain: make fun of: làm trò cười.

`6.` from the left side.

`@` Explain: mount a horse from the left side: cưỡi ngựa từ phía trái.

`7.` illegal.

`@` Explain: illegal (a): bất hợp pháp.

$#Hoidap247$
$@phamthanhmai27052008$

Thảo luận

Lời giải 2 :

`#Nae`

`1.` study

`=>` Used to `+` Vinf: Miêu tả thói quen trong quá khứ nhưng hiện tại không còn

`=>` Tạm dịch: Cô đã từng quen với việc học 8 tiếng một ngày.

`2.` for

`=>` Tobe `+` used for `+` V-ing: Miêu tả cái gì được sử dụng cho mục đích gì

`=>` Tạm dịch: Tiền được sử dụng để mua và bán hàng hóa.

`3.` used

`=>` Bị động thì `HTHT`: S `+` have/has `+` (not) `+` been `+` VPII `+` (by O)

`=>` Tạm dịch: Chiếc xe này đã được anh ấy sử dụng trong nhiều năm.

`4.` conflicting

`=>` Tính từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau

`=>` Conflicting (adj): Mâu thuẫn, trái ngược

`=>` Tạm dịch: Tôi và anh ấy thường có những ý kiến ​​trái ngược nhau.

`5.` made fun of

`=>` Was being made fun of (Bị động): Bị đem ra làm trò cười.

`=>` Cấu trúc bị động: S `+` tobe (chia theo thì) `+` (not) `+` VPII `+` (by O)

`=>` Tạm dịch: Con trai tôi rất tức giận vì nó bị đem ra làm trò cười.

`6.` From the left side

`=>` Tạm dịch: Con ngựa được cưỡi từ phía bên trái.

`=>` Cấu trúc: Xem lại câu `5`

`7.` illegal.

`=>` illegal (adj): bất hợp pháp

`=>` Tạm dịch: Chỉ có một nơi trên toàn nước Anh mà việc lái xe bên phải là bất hợp pháp.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247