Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 What will you l Exercise 5. Complete the sentences with...

What will you l Exercise 5. Complete the sentences with the correct form of the verbs. 1. My family will (go). 2. Yesterday, we (visit). 3. Did they (get).

Câu hỏi :

Giúp mik với nhé iu các cậu !!

image

Lời giải 1 :

$\text{1. }$go (DHNB tương lai đơn: next week)

$\text{2. }$visited (DHNB quá khứ đơn: yesterday)

$\text{3. }$get

$\text{4. }$be

$\text{5. }$was (DHNB quá khứ đơn: yesterday)

$\text{6. }$watches (DHNB hiện tại đơn: usually)

$\text{7. }$play

$\text{8. }$is reading (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)

- Cấu trúc hiện tại đơn:

+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)

(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)

(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?

      Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?

- Cấu trúc quá khứ đơn:

+ TOBE: 

(+)  I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ was+...

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+were+...

(-)   I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ wasn't+...

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+weren't+...

(?)  Was+ I/he/ she/it/ Danh từ số ít+...?

      Were+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+...?

ĐỘNG TỪ THƯỜNG :

(+) S+ V_ed/ bqt

(-) S+ didn't+ V(inf)

(?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?

- Cấu trúc tương lai đơn:
(+) S+ will+ V(inf)

(-) S+ won't+ V(inf)

(?) Will+ S+ V(inf)?

- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 

(+) I+ am+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving

(-)  I+ am not+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving

(?)   Am+ I+ Ving?

      Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?

      Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?

$\text{# themoonstarhk}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1` go

`-`  Có "next week" `->` Tương lai đơn

`-` TLĐ : (+) S + will + `V_0` + ...

`2` visited 

`-` Có "yesterday" `->` Quá khứ đơn

`-` QKĐ `-` ĐTT : (+) S + `V_(ed)` `/` `V_2` + ....

`3` get

`-` có "Did" `->` Quá khứ đơn 

`-` QKĐ `-` ĐTT : (?) Did + S + `V_0` + ... `?`

`4` be

`-` Có "Will" `->` TLĐ

`-` TLĐ : (?) Will + S + `V_0` + ... `?`

`5` was

`-` Có "yesterday" `->` QKĐ

`-` QKĐ `-` tobe : (+) S + was/were + N/adj + ...

`-` Chủ ngữ "My sister" số ít `->` Dùng was

`6` watches

`-` Có "usually" `->` hiện tại đơn

`-` HTĐ `-` ĐTT : (+) S + `V_0` `/` `V_S` `/` `V_(es)` + ....

`-` Chủ ngữ "My father' số ít, động từ watch `->` dùng `V_(es)` 

`7` play

`-` Có "Tomorrow" `->` TLĐ

`-` TLĐ : (-) S + will + not + `V_0` + ....

`8` is reading

`-` Có "now" `->` Hiện tại tiếp diễn

`-` HTTD : (+) S + am/is/are + V-ing + ...

`-` Chủ ngữ "Nam" số ít `->` Dùng is

`\text{@ TheFallen}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247