$\\$`1.` likes / don't like
$\\$⇒ GT: Không có dấu hiệu của thì nào, like là sở thích mà HTĐ nêu lên sở thích → chia thì HTĐ.
$\\$`2.` likes / doesn't like
$\\$⇒ GT: Không có dấu hiệu của thì nào, like là sở thích mà HTĐ nêu lên sở thích → chia thì HTĐ.
$\\$`3.` love / don't love
$\\$⇒ GT: Không có dấu hiệu của thì nào, love là sở thích mà HTĐ nêu lên sở thích → chia thì HTĐ.
$\\$`4.` go
$\\$⇒ GT: Everyday là dấu hiệu của thì HTĐ → chia thì HTĐ.
$\\$`5.` are / waiting / am waiting
$\\$⇒ GT: At the moment là dấu hiệu của thì HTTD → chia thì HTTD.
$\\$`6.` gets / brushes
$\\$⇒ GT: Everyday là dấu hiệu của thì HTĐ → chia thì HTĐ.
$\\$`7.` didn't live / rented
$\\$⇒ GT: Last year là dấu hiệu của thì QKĐ → chia thì QKĐ.
$\\$`8.` do / go
$\\$⇒ GT: Everyday là dấu hiệu của thì HTĐ → chia thì HTĐ.
$\\$`9.` is / is listening
$\\$⇒ GT: Câu đầu tiên nó bảo Bây giờ là 9 giờ vào buổi sáng là dấu hiệu của thì HTTD → chia thì HTTD.
$\\$`10.` are playing
$\\$⇒ GT: Now là dấu hiệu của thì HTTD → chia thì HTTD.
$\\$`11.` is going / walks
$\\$⇒ GT: Vì câu thứ 2 nó lại bảo thỉnh thoảng anh ấy đi bộ mà câu đầu tiên lại bảo là bố tôi đi bằng xe đạp nghĩa là bây giờ bố tôi đang đi xe đạp → câu đầu tiên chia thì HTTD, câu thứ 2 chia thì HTĐ.
$\\$`12.` Do / live / is
$\\$⇒ GT: Không có dấu hiệu nào của các thì xét live là hành động lâu bền → chia thì HTĐ.
$\\$`13.` am doing / is listening
$\\$⇒ GT: Now là dấu hiệu của thì HTTD → chia thì HTTD.
$\\$`14.` will go
$\\$⇒ GT: Next Saturday là dấu hiệu của thì TLĐ → chia thì TLĐ.
$\\$`15.` go / go
$\\$⇒ GT: Rarely là dấu hiệu của thì HTĐ → chia thì HTĐ.
`1`.likes / don't like
`->` Thì HTĐ ( `1 - 3` ) :
`+` KĐ : S + Vs / es
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V
`=>` I , You , We , They `+` V-inf `-` don't V-inf
`=>` He , She , It `+` Vs / es `-` doesn't V-inf
`2`.likes / doesn't like
`3`.love / don't love
`4`.go
`->` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `4 , 6 , 11 , 15` )
`=>` I , You , We , They `+` V-inf ( `4 , 15` )
`->` `DHNB` : every ( `4 , 6` )
`5`.are ... waiting ?
`->` Thì HTTD :
`+` KĐ : S + is / am / are + V-ing
`+` NV : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`=>` I `+` am ( not )
`=>` You , We , They `+` are ( not )
`->` `DHNB` : at the moment
`6`.gets / brushes
`=>` He , She , It `+` Vs / es
`7`.didn't live / rented
`->` Thì QKĐ :
`+` KĐ : S + Ved / V2
`+` PĐ : S + didn't + V
`->` `DHNB` : last
`8`.do ... go ?
`->` Thì HTĐ ( NV ) : Do / Does + S + V ?
`=>` Do `+` You , They
`->` `DHNB` : every
`9`.is / is listening
`->` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing ( `9 , 10 , 13` )
`=>` He , She , It `+` is ( `9 , 13` )
`->` Vì thời điểm đang xảy ra là ở Hiện tại
`=>` Ta dùng thì HTĐ `&` HTTD
`10`.are playing
`=>` You , We , They `+` are
`->` `DHNB` : now
`11`.goes / walks
`=>` He , She , It `+` Vs / es
`->` `DHNB` : Sometimes
`12`.Do ... live ? / Is it ?
`->` Thì HTĐ ( NV ) :
`+` ĐT Tobe : Is / Am / Are + S + adj / n ?
`+` ĐT Thường : Do / Does + S + V ?
`=>` Is `+` He , She , It
`=>` Do `+` You , They
`13`.am doing / is listening
`=>` I `+` am
`14`.will go
`->` Thì TLĐ : S + will + V
`->` `DHNB` : next
`15`.go / go
`->` `DHNB` : rarely
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247