1. jumping (Sau từ 'like' V+ ing)
2. watch (everyday là thì HTĐ, "Dax and Woof" là số nhiều `->` động từ giữ nguyên)
3. will be (tomorrow là thì TLĐ)
4. getting (Sau 'hate' V+ing)
5. collectting (sau 'enjoy' V+ing)
6. are (vì từ 'hobbies' là số nhiều và đếm được)
7. meets (sometimes là thì HTĐ, 'he' là số ít )
8. will leave (tomorrow là thì TLĐ)
9. reading/ dacing (sau từ 'like' V+ing)
10. does/ playes (câu này hỏi về hoạt động thường xuyên → thì HTĐ)
11. living/ wil move (sau từ 'like' V+ing; next year là thì TLĐ)
12. hates (Mr. Bean là số ít nên từ 'hate' thêm 's')
Các cấu trúc ngữ pháp đã sử dụng ở các câu trên là:
-Sau từ 'like, love, enjoy,...' V+ing
- ` Thì ` HTĐ: (+) S + $V^{1}$ / $V^{es/ s}$
(-) S + don't/ doesn't + $V^{1}$
- ` Thì ` TLĐ: S + will + $V^{1}$
1.jumping-> sau like+Ving
2.watch -> hiện tại đơn hai người là số nhiều nên giữ nguyên
3.will be-> tương lai đơn
4.getting up-> sau hates + V-ing
5.collecting ->sau enjoy + V-ing
6.are -> hiện tại
7.meets -> hiện tại đơn
8.will leave -> tương lai đơn
9.reading/dancing ->sau like + Ving
10.does/play -> hiện tại đơn
11.living/will move
12.hates ->hiện tại đơn
chúc bạn học tốt nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247