1. C. don't
2. don't
3. sits
4. C.mean
5. D. doesn't
6. B. do
7. A. doesn't drink
8. A
9. D
10. B
11. B. does
12. A. has
13. A. has
14. C. studies
15. C. have
16. C
17. B. has
18. A
19. A
23. A
Đáp án:
1. C
Thì hiện tại đơn
Công thức: S + do/ does + not + V(nguyên thể)
I + don't
2. B
Thì hiện tại đơn
Công thức: S + do/ does + not + V(nguyên thể)
They + don't
3. A
Thì hiện tại đơn
S + V(s/es)
Kathy + V s/es
4. C
Thì hiện tại đơn
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
5. D
Thì hiện tại đơn
Công thức: S + do/ does + not + V(nguyên thể)
he + doesn't
6. A
Thì hiện tại đơn
Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?
you + are
7. A
Thì hiện tại đơn
Công thức: S + do/ does + not + V(nguyên thể)
Jane là tên riêng + doesn't
8. A
Thì hiện tại đơn
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
you + do
9. D
S+don’t/doesn’t+V_infi
Rice chia theo động từ số ít
Rice + doesn't
10. B
Thì hiện tại đơn
S + V(s/es)
I + Vo
11. B
Hiện tại đơn
yoga đi với do
She + does
12. A.
have a headache
Jessica là tên riêng + has
13. A
Have breakfast
Williams là tên riêng + has
14. C
study English: học tiếng anh
She + Vs/es
15. have
have luch: ăn trưa
16. C
play basketball: chơi bóng rổ
My brother + Vs/es
17. B
have a chat: nói chuyện
Helen là tên riêng + Vs/es
18. A
Hiện tại tiếp diễn
study Maths : học toán
study → studing
19. A
play badminton: chơi cầu lông
Công thức: S + do/ does + not + V(nguyên thể)
23. A
Thì hiện tại đơn
S + V(s/es)
Kathy + V s/es
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247