Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 1. I______ know the correct answer. * 1 điểm A....

1. I______ know the correct answer. * 1 điểm A. am not B. not C. don’t D. doesn’t Mục khác: 2. They ______ agree with my opinion. * 1 điểm A. are B. don’t C. a

Câu hỏi :

1. I______ know the correct answer. * 1 điểm A. am not B. not C. don’t D. doesn’t Mục khác: 2. They ______ agree with my opinion. * 1 điểm A. are B. don’t C. aren’t D. do Mục khác: 3. Kathy usually ______ in front of the window during the class. * 1 điểm A. sits B. sitting C. sit D. is sit Mục khác: 4. What does this word ______? * 1 điểm A. means B. meaning C. mean D. is mean Mục khác: 5. He ______ share anything to me. * 1 điểm A. don’t do B. isn’t C. not D. doesn’t Mục khác: 6. I come from Canada. Where ______you come from? * 1 điểm A. are B. do C. is D. not Mục khác: 7. Jane ______ tea very often. * 1 điểm A. doesn’t drink B. drink C. is drink D. isn’t drink Mục khác: 8. How often ______ you play tennis? * 1 điểm A. do B. are C. is D. play Mục khác: 9. Rice ______ in cold climates * 1 điểm A. isn’t grow B. don’t grow C. aren’t grow D. doesn’t grow Mục khác: 10. I ______ a compass and a calculator in Maths lesson. * 1 điểm A. am use B. use C. aren’t use D. doesn’t use Mục khác: 11. She ________ yoga every day. * 1 điểm A. plays does has study Mục khác: 12. Keep quiet! Jessica ______ a headache so she is sleeping in her bedroom. * 1 điểm has have having had Mục khác: 13. Williams always ______ breakfast with bread, egg and milk before coming to school. * 1 điểm A. has B. plays C. studies D. does Mục khác: 14. She usually ______ English vocabulary every morning. * 1 điểm A. doing B. having C. studies D. plays Mục khác: 15. We _________ lunch at 11 o'clock. * 1 điểm do play have study Mục khác: 16. My brother ______ basketball with his friends three times a week. * 1 điểm A. does B. has C. plays D. study Mục khác: 17. Helen rarely ______ a chat with her pen friend in American. * 1 điểm A. does B. has C. studies D. plays Mục khác: 18. Frank is ______ Maths at the moment to prepare for the final exam. * 1 điểm A. studying B. doing C. playing D. has Mục khác: 19. My brother doesn’t ______ badminton in the evening * 1 điểm A. play D. do C. have D. study Mục khác: 23. Kathy usually ______ in front of the window during the class. * 1 điểm A. sits B. sitting C. sit D. is sit Mục khác:

Lời giải 1 :

1. C. don't

2. don't

3. sits

4. C.mean

5. D. doesn't

6. B. do

7. A. doesn't drink

8. A

9. D

10. B

11. B. does

12. A. has

13. A. has

14. C. studies

15. C. have

16. C

17. B. has

18. A

19. A

23. A

Thảo luận

-- Bạn có thể giúp mik một vài câu nx đc ko ạ
-- dc ạ
-- cho mình 5 sao và câu trả lời hay nhất được ko ạ?

Lời giải 2 :

Đáp án:

1. C

Thì hiện tại đơn

Công thức: S + do/ does + not + V(nguyên thể)

I + don't

2. B

Thì hiện tại đơn

Công thức: S + do/ does + not + V(nguyên thể)

They + don't

3. A

Thì hiện tại đơn

S + V(s/es)

Kathy + V s/es
4. C

Thì hiện tại đơn

Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?

5. D

Thì hiện tại đơn

Công thức: S + do/ does + not + V(nguyên thể)

he + doesn't

6. A

Thì hiện tại đơn 

Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?

you + are

7. A

Thì hiện tại đơn

Công thức: S + do/ does + not + V(nguyên thể)

Jane là tên riêng + doesn't

8. A

Thì hiện tại đơn

Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?

you + do

9. D

S+don’t/doesn’t+V_infi

Rice chia theo động từ số ít

Rice + doesn't

10. B

Thì hiện tại đơn

S + V(s/es)

I + Vo

11. B

Hiện tại đơn

yoga đi với do

She + does

12. A.

have a headache

Jessica là tên riêng + has

13. A

Have breakfast

Williams là tên riêng + has

14. C

study English: học tiếng anh

She + Vs/es

15. have

have luch: ăn trưa

16. C

play basketball: chơi bóng rổ

My brother + Vs/es

17. B

have a chat: nói chuyện

Helen là tên riêng + Vs/es

18. A

Hiện tại tiếp diễn

study Maths : học toán

study → studing

19. A

play badminton: chơi cầu lông

Công thức: S + do/ does + not + V(nguyên thể)

23. A

Thì hiện tại đơn

S + V(s/es)

Kathy + V s/es

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247