THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
( + ) S + have/ has + $V_{3(ed)}$
( - ) S + have/ has + not + $V_{3(ed)}$
( ? ) Have/ Has + S + $V_{3(ed)}$ +… ?
* Công dụng:
- Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại.
- Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
- Dùng để nói về sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn tác động đến hiện tại
- Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
* Dấu hiệu
Just = Recently = Lately, already,since, before, never, ever , yet
----------------------------------------------------------------
THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
( + ) S + had + $V_{3(ed)}$
( - ) S + had+ not + $V_{3(ed)}$
( ? ) Had+ S + $V_{3(ed)}$ +… ?
* Công dụng:
- Dùng trong trường hợp 2 hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
- Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn thành trước một thời điểm được nói đến trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết:
Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ...
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
( THE PRESENT PERFECT TENSE )
a) Cách thành lập : S+have/has + past participle (P.P.)
-Chủ ngữ là he, she , it dùng với has, và I,we, you, they dùng với have.
_ P.P. là quá khứ phân từ. Nếu là động từ có quy tắc thì tra cột ở cột 3 bảng động từ bất quy tắc.
b) Công dụng+Dấu hiệu nhận biết:
* Hành động quá khứ không có thời gian để xác định
Vd: I have lost my purse
* Hành động bắt đầu trong quá khứ còn kéo dài đến hiện tại và có thể đến tương lai;
Dấu hiệu nhận biết: since, for, ever, never, so far, up to now, until now,..
*Hành động trong quá khứ gần
Dấu hiệu nhận biết: just, recently, lately
* Hành động đã xảy ra và lặp đi lặp lại
* Hành động trong các thành ngữ trong so sánh nhất hoặc có số thứ tự
_____________________________________________________________________________
THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
( THE PAST PERFECT TENSE)
a) Cách thành lập: S+had+ P.P ( Quá khứ phân từ)
b) Cách sử dụng+dấu hiệu nhận biết:
* Hành động xảy ra trước một thời điểm thời gian trong quá khứ. Giới từ được sử dụng là: Before và By
* Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Các liên từ được sử dụng là: After, Before, When, Because.
________________________________________
`\color{pink }{\text{thtn# }`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247