Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1. This book has one hundred pages. 2. I will...

1. This book has one hundred pages. 2. I will spend an hour on my project . 3. There is one egg in the refrigerator. 4. Tim read two books yesterday. 5. Ther

Câu hỏi :

1. This book has one hundred pages. 2. I will spend an hour on my project . 3. There is one egg in the refrigerator. 4. Tim read two books yesterday. 5. There are only two waiters in the restaurant. Dựa vào những câu trả lời cho sẵn , viết câu hỏi với how much/ how many.

Lời giải 1 :

`#` `mikey3`

`o` Cấu trúc:

`@` How many/ how much

`-` Động từ thường:

`+` ) How many + N (số nhiều) + do/does/did + S + V (nguyên mẫu)? 

`->` S + V + từ chỉ số lượng

`+` How much + N (không đếm được) + do/ does/ did + S + V?

`->` S + V + số lượng 

`-` Động từ tobe:

`+` How many + N (số nhiều) + are there?

`->` There is/ are + số lượng

`+` How much + N (không đếm được) + is there?

`->` There is/ are + số lượng../ Từ chỉ số lượng

____________________________

`1.` How many pages does this book have?

`2.` How much hour will you spend on your project? 

`3.` How many eggs in the refrigerator?

`4.` How many books did Tim read yesterday?

`5.` How many waiters are there in the restaurant?

Thảo luận

-- Dạ không ạ
-- Ò vậy thì cậu dùng cái dấu này để viết latex nha "`"
-- À dạ vâng mà sao cậu lại chỉ tớ
-- Tại cj mik ns là chỉ cậu latex é
-- Vâng cảm ơn rất nhiều
-- Hong có j đâu nhé
-- Thôi mik đi nha ở lại zui zẻ
-- Vâng

Lời giải 2 :

Đáp án:

`1.` How many pages does this book have?

`->` pages: những trang sách - Danh từ đếm được số nhiều

`->` Hiện tại đơn: `(?)` (Wh-q) + do/does + S + V?

`2.` How much time will you spend on your project?

`->` time: thời gian - Danh từ không đếm được

`->` Tương lai đơn: `(?)` (Wh-q) + will + S + V?

`3.` How many eggs are there in the refrigerator?

`->` eggs: những quả trứng - Danh từ đếm được số nhiều

`->` `(?)` are there + Danh từ số nhiều:

`4.` How many books did Tim read yesterday?

`->` books: những cuốn sách - Danh từ đếm được số nhiều

`->` Quá khứ đơn: `(?)` (Wh-q) + did + S + V?

`5.` How many waiters are there in the restaurant?

`->` waiters: những người bồi bàn - Danh từ đếm được số nhiều

$\\$

`->` How much + Danh từ không đếm được

`->` How many + Danh từ đếm được số nhiều

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247