`A`. PRESENT SIMPLE
`1`. don't know - aren't
`2`. rains - rains
`3`. teaches - is
`4`. work - work
`----------`
* Thì Hiện tại đơn :
`+,` To be:
$( + )$ S + am/is/are + ...
$( - )$ S + am/is/are + not + ...
$( ? )$ (WH-words) + am/is/are + S + ...?
*Note:
- I : am
- She/He/It/Danh từ số ít : is
- You/We/They/Danh từ số nhiều : are
`+,` Verb:
$( + )$ I/You/We/They/Danh từ số nhiều + V (bare)
She/He/It/Danh từ số ít + Vs/es
$( - )$ I/You/We/They/Danh từ số nhiều + do not/ don't + V (bare)
She/He/It/Danh từ số ít + does not/ doesn't + V-(bare)
$( ? )$ (WH-words) + do/does + S + V (bare)?
- DHNB: Các trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, ...)
`B`. PRESENT CONTINUOUS.
`1`. are doing (DHNB : now)
`2`. are writing (DHNB : at the moment)
`3`. are you doing - am watching (DHNB : now)
`4`. is - is answering (DHNB : now)
`5`. is knocking (DHNB : Listen!)
`6`. is studying
`7`. are you doing - are waiting (DHNB: now)
`8`. are reviewing
`9`. are sleeping
`10`. am finding
`---------------`
- Thì Hiện tại tiếp diễn:
*Thì hiện tại tiếp diễn:
`->` Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
$(+)$ S + am/is/are + V-ing + ...
$(-)$ S + am/is/are + not + V-ing + ...
$(?)$ (WH-word) + am/is/are + S + V-ing + ...
*Note:
- I : am
- She/ He/ It/ Danh từ số ít : is
- You / We/ They/ Danh từ số nhiều : are
$\text{*Structure: Present Continuous}$
$\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
$\text{*Structure: Present Simple}$
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
------------------------------------------------------------
`A)`
`1.` don't know
`2` rains `-` rains
`3.` teaches `-` is
`4.` work `-` work
`B)`
`1.` are doing
`2.` are writing
`3.` are you doing `-` am watching
`4.` is `-` is answering
`5.` is knocking
`6. is studying
`7.` are you doing `-` am waiting
`8.` are reviewing
`9.` are sleeping
`10.` am finding
$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247