2. A. watching
=> enjoy Ving: thích làm gì
3. D. which
=> thay cho cả mệnh đề đằng trước -> dùng which
4. C. explaining
=> mind Ving: phiền làm gì
5. D. to travel
=> want to V: muốn làm gì
6. B. had closed
=> 2 hành động trong quá khứ. Hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn
7. C. smoke
=> used to V: đã từng hay làm gì
2. A
-> Enjoy + Ving : Thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức.
3. D
-> Which là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ (Subject) hoặc tân ngữ(object) cho động từ đứng sau nó.
4. C
-> Would you mind + Ving : Bạn có phiền....
5. D
-> Want + to V : muốn làm gì đó
6. B
-> Công thức : Before + S + V2/ed, S + had + V3/ed
7. C
-> Used to + V1 : đã từng làm gì trong quá khứ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247