$#Hy$
`2-` Chia thì HTTD
`A)` Are your parents visiting their friends today?
`b)` No, they aren't visiting their friends today
`3- ` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói `->` Chia thì HTTD
`A)` Is Sheila sitting her exam's in June?
`B)` No she isn't sitting her exam's in June
`4-` Diễn tả một sự thật `->` chia HTĐ
`A)` Is it snow in Alaska?
`B)` No, it isn't snow in Alaska
`5-` Diễn tả một sự thật `->` chia HTĐ
`A)` Does Paul like spaghetti?
`B)` No, he doesn't like spaghetti
`6-` Diễn tả một sự thật, một lịch trình `->` chia HTĐ
`A)` Does he come home from work at 7pm?
`B)` No, he doesn't come home from work at 7pm
`=============`
Công thức hiện tại đơn
- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
- Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định
`(+)` S + V(es/s)
`(-)` S + do/ does + not + V_inf
`(?)` Do/ does + S + V_inf ... ?
`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + do/does.\\No, S + do/does + not.\end{array} \right.\)
`+` Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) `->` dùng trợ động từ "do"
`+` Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) `->` dùng trợ động từ "does"
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
`(?)` Wh-question/How + + do/ does + S + (trạng từ chỉ mức độ thường xuyên) + V_inf ... ?
Dấu hiệu nhận biết
_always
_ever
_often
_every ...
_usually
_sometimes
_today
`===========`
Công thức hiện tại tiếp diễn:
`@` Cách dùng:
- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
`(+)` S + am/ is/ are + V_ing
`(-)` S + am/are/is + not + Ving
` (?)` Am/ Is/ Are + S + Ving?
`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + am/is/are.\\No, S + am/is/are + not.\end{array} \right.\)
`*` Trong đó:
`+` Chủ ngữ: I + am + V_ing
`+` Chủ ngữ: He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + V_ing
`+` Chủ ngữ: You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + V_ing
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
Dấu hiệu nhận biết
_now (bây giờ)
_right now (ngay bây giờ)
_at the moment (ngay lúc này)
_at present (hiện tại)
_It’s + giờ cụ thể + now
_this + time
_tonight
_Ngoài ra đối với các câu cảm thán (Be quiet! / Look! ; ... cũng chia hiện tại tiếp diễn)
`-` Question :
`+` HTĐ : Do / Does + S + V ?
`=>` `DHNB` : usually , often , sometimes , never , always , ...
`*` Do `+` You , They
`*` Does `+` He , She , It
`+` HTTD : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`=>` `DHNB` : now , at the moment , at present , right now , Look ! , Be quiet ! , ...
`*` Is `+` He , She , It
`*` Are `+` You , They
`2`.
`-` Are your parents visiting their friends today ?
`-` No , they aren't
`3`.
`-` Is Shella sitting her exams in June ?
`-` No , she isn't
`4`.
`-` Does it snow in Alaska ?
`-` No , it doesn't
`5`.
`-` Does Paul like spaghetti ?
`-` No , she doesn't
`6`.
`-` Does he come home from work at `7` pm ?
`-` No , he doesn't
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247