Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Find the mistakes in these sentences and correct them 1....

Find the mistakes in these sentences and correct them 1. He said he would go to England next week 2. My brother enjoys to go to the park on Summer evenings.

Câu hỏi :

Find the mistakes in these sentences and correct them 1. He said he would go to England next week 2. My brother enjoys to go to the park on Summer evenings. 3. Nam wishes he can speak English fluently. 4. She worked hard, but she passed her exam. 5. When he came, I watched a football match on TV. 6. When Andrew saw the question, he were knowing the answer immediately. 7. Mai has stayed on her uncle's farm for last week. 8. I'm looking forward to hear from you.

Lời giải 1 :

$1.$ next week $→$ the following week.

- Phải thay đổi một số từ khi ở dạng câu bị động: next week $→$ the following week.

$2.$ to go $→$ going.

- enjoy + V-ing: thích làm gì.

$3.$ can $→$ could.

- Câu ước ở hiện tại: Lùi 1 thì về thì quá khứ.

$4.$ but $→$ so.

- Câu này đang nói về nguyên nhân-kết quả nên phải dùng "so + S + V": vì vậy mà ...

$5.$ watched $→$ was watching.

- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.

  + Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn.

  + Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

$6.$ were knowing $→$ knew.

- Một chuỗi hành động thì phải chia cùng thì: S + V (-ed/ bất quy tắc).

$7.$ for $→$ since.

- "last week" là một mốc thời gian nên phải dùng "since".

$8.$ to hear $→$ to hearing.

- look forward to + V-ing: mong chờ điều gì.

Thảo luận

-- Thanks <3

Lời giải 2 :

1. next week -> the next week/ the following week

-> Đổi các trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian thích hợp khi biến đổi sang câu tường thuật

2. to go -> going

-> Enjoy + Ving : Thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức.

3. can -> could

Công thức câu điều ước ở hiện tại

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + did not + V

4. but -> so

-> So : Dùng để nói về một kết quả hoặc một ảnh hưởng của hành động/sự việc được nhắc đến trước đó.  

5. watched -> was watching

-> Hành động đang diễn ra dùng thì quá khứ tiếp diễn thì hành động khác xen vào ta dùng thì quá khứ đơn

6. were knowing -> knew

- When + simple past, + simple past : Diễn tả hai hành động xảy ra gần nhau, hoặc là một hành động vừa dứt thì hành động khác xảy ra.

7. for -> since

For + khoảng thời gian

Since + mốc thời gian

8. hear -> hearing

-> looking forward to + Ving : mong chờ, háo hức điều gì tốt đẹp sẽ xảy ra

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247