Tờ 1:
Tờ 2:
I.
II
III.
IV.
I.
1. c
2. a
3. a
II.
1. b
2. a
III.
1. a
2. d
3. c
4. a
5. d
6. d
7. d
8. c
9. d
10. b
11. a
12. c
IV.
1. traditional
2. convenient
3. modern
4. fashionable
5. pride
V.
1. studied
2. haven't seen - saw
------------------------------
1. It took my mother 3 hours to make a dress.
2. The last time we went to the concert was over a year.
3. He enjoys reading newspapers in the morning.
4. We haven't seen our grandfather for 2 years.
5. Payment can be made at any post office.
6. The trophy was presented to the winner by the president.
7. It is 10 years since he last went back to his home.
8. He used to go hunting when he was in Africa.
9. He has a dog called Tony.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247