Gửi tus:
Any cho câu phủ định. và câu nghi vấn.
Dùng khi nói về không cón 1 chút nào.
Some cho câu khẳng định và nghi vấn.
An sau vowels (u, e, o, a, i).
A cho những từ số ít còn lại.
Many cho những từ đếm được.
Much cho những từ không đếm được.
A little chỉ số ít không đếm được.
A few chỉ số ít không đếm được.
1. any
2. A. some - a
3. B. a - some
4. A. some - a
5. C. any - any - some
6. C. any - an - some
7. B. a
II. There is one mistake in each sentence. Find out the mistakes.
8. many → much
9. some → any
10. a → some
11. any → some
12. glass → glasses
13. much → many
14. little → few
15. a few → a little
16. many → any
17. many → much
III. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.
18. C. any
19. B. some
20. C. much
21. D. apples
22. C. some - any
23. B. How much
24. C. How many
25. B. bottle of orange juice
@_Eya_Summy_
·ω·
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247