Gửi tus:
Past continuous:
S $+$ was $/$ were $+$ V $-$ ing
Past simple:
S $+$ $V_{ed/d/ied/0}$
*Inrregular verbs không có công thức.
\text{Ý nghĩa của thì trong câu:} Một việc đang xảy ra thì việc khác chen vào
(chia Pa.C) (chia Pa.S)
$-----$
$1.$ fell $/$ was painting
$2.$ was reading $/$ heard
$3.$ Were you watching
$4.$ was waiting $/$ arrived
$5.$ wasn't driving $/$ happened
@_bggbtlll_
·∨·
Answer
$1.$ fell - was painting
$2.$ was reading - heard
$3.$ Were you watching
$4.$ was waiting - arrived
$5.$ wasn't driving - happened
`-----`
- When / While + Mệnh đề QKĐ, + Mệnh đề QKTD
- When / While + Mệnh đề QKTD, + Mệnh đề QKĐ
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động QK khác chen ngang
`+` Mệnh đề QKTD
`( + )` S + was / were + Ving
`( - )` S + was / were + not + Ving
`->` I / He / She / It / N số ít + was
`->` You / We / They / N số nhiều + were
`+` Mệnh đề QKĐ `( + )` S + V2 / V-ed
`@` Chú ý :
`+` Hành động đang xảy ra chia thì QKTD
`+` Hành động khác chen ngang chia thì QKĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247