`1.` A. knew
`->` Câu ước ở Hiện tại: S + wish(es) + (that) + S + V2/V-ed
`2.` B. didn't live
`->` Câu ước ở thì Hiện tại: S + wish(es) + (that) + S + V2/V-ed
`->` Dựa vào ngữ cảnh (We always have to take the bus home) `->` Chọn B (Vì câu trên có nghĩa rằng họ luôn bắt xe buýt về nhà `->` Nhà quá xa `->` Dùng câu ước ở Hiện tại để diễn tả một sự việc trái với sự thật)
`3.` C. preserve
`-` the tradition of their local area `->` preserve (v): bảo tồn
`4.` C. wishes
`->` Form: S + wish(es) + (that) + S + V2/V-ed
`->` Chủ ngữ He là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên wish có chia
`5.` A. imagination
`->` had to (have to) = must: phải
`->` imagination (n): trí tưởng tượng (hợp lý hơn các đáp án án khác nếu cuốn sách bạn đọc là một thể loại viễn tưởng,...)
`6.` D. used to keep
`-` Form: S + used to + V-inf + ...
``-` keep diary (v): viết nhật ký
`7.` C. didn't used to
`-` form: S + didn't + use to + V-inf + ...
`-` Loại A: sai ngữ pháp (thiếu to)
`-` Loại B: sai ngữ pháp (use ko chia khi đứng sau didn't)
`-` Loại D: nhìn cấu trúc trên
`8.` A. street vendors
`-` have snack: có đồ ăn vặt `->` street vendors: người bán hàng rong
`9.` B. use to
`-` Form: S + didn't + use to + V-inf + ...
`-` Loại A, B, C vì sai ngữ pháp - A sai vì use có chia (use ko chia khi đứng sau didn't), C sai giới từ (to mới đúng), D thì bn nhìn cấu trúc
`10.` D. in shape
`-` stay in shape: giữ vóc dáng
1. Susan is looking for her wallet. She wishes she ___________ where her wallet was
A. knew B. knows C. looked D. looks
2. We always have to take the bus home. I wish we __________so far from the city center.
A. lived B. didn't live C. didn't use to live D. used to
3. They are doing some projects to _________ the tradition of their local area.
A. act out B. entertain C. preserve D. collect
4. Mark draws very badly. He __________ he could draw better.
A. wishs B. wish C. wishes D. wished
5. When you read, you had to use your ____________.
A. imagination B. stories C. information D. diary
6. My cousin _____________ a diary when she was young.
A. didn't used to keep B. used to do C. didn't use to do D. used to keep
7. I _____________ spend my summer vacation with my friends
A. didn't use B. didn't used to C. didn't use to D. use to
8. After school, many children often have snack from ___________ near their schools.
A. street vendors B. customs C. behavior D. generation
9. She didn't ___________ play with dolls when she was a little girl.
A. used to B. use to C. used too D. is used to
10. The active lifestyle helps us stay more healthy and __________
A. diet B. obesity C. fresh D. in shape
_
Giải thích:
Cách dùng wish:
(+) S + wish(es) + S + V_2/ed
(-) S + wish(es) + S + didn't V
Cách dùng used to:
(+) S + used to + V_1
(-) S + didn't use to + V_1
preserve (v) : bảo tồn
imagination (n): trí tưởng tượng
street vendors (n): người bán hàng rong
stay in shape (phr.): giữ vóc dáng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247