1. must: phải
can't go to the movie: không thể đi đến rạp phim
must study for the final exams: phải học bài để kiểm tra cuối kì.
2. mustn't: không được
soup is too hot: súp quá nóng
you mustn't eat it yet: bạn chưa được ăn nó.
3. must
Để duy trì sự sống, con người phải thở khí oxy.
4. must
Nếu bạn muốn đi du lịch đến một số quốc gia nhất định, bạn phải được cấp thị thực.
5. must
Khi điện thoại reo, bạn phải trả lời nó.
6. mustn't
Nếu bạn có một bể cá, bạn không được cho cá nhiệt đới của bạn quá nhiều thức ăn, chúng sẽ chết.
7. must
Để trở thành một nhà leo núi thành công, bạn phải có rất nhiều sức chịu đựng.
8. mustn't
mustn't play loud music late at night: không được mở nhạc ồn ào vào buổi tối.
9. mustn't
Khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên, bạn không được hỏi câu hỏi về cá nhân.
10. must
Mọi người ở đây phải rời đi ngay lập tức! Tòa nhà đang cháy.
Gửi tus:
Dùng must cho những thứ bắt buộc phải làm.
Dùng mustn't cho những thứ không được làm.
1. must
2. musn't
3. must
4. must
5. must
6. mustn't
7. must
8. mustn't
9. must
10. must
@_Eya_Summy_
·ω·
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247