`1`. A
`->`Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại đã thành thói quen ở hiện tại : every morning
`-` V(s,es): He, she, it, danh từ số ít
`2.` B
`->` Suggest + V-ing: đề xuất làm gì đó
`3`.B
`->` Diễn tả hành động đã được hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ
`->` Before S + $V_{QKĐ}$ , S + $V_{QKHT}$
`4`.C
`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
`-` When S + $v_{QKHT}$ , S + $v_{QKĐ}$
`5`.C
`-` không dùng that vì có 1 mệnh đề đứng trước dấu phẩy
`6`.A
`->`Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại đã thành thói quen ở hiện tại : everyday
`-` V(s,es): He, she, it, danh từ số ít
`7`. A
`-` ta có used to V
`30.` A. watches
`-` Thì HTD do có DHNB là every morning (mỗi sáng)
`-` Form: S + V(s/es) + ...
`-` Peter là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên V có chia "s/es"
`31.` B. sending
`-` Form: suggest + V-ing
`32.` B. had studied
`-` Form: S + had + VpII + ... + before + S + V2/V-ed + ...
`-` Thì QKHT
`33.` C. used to go
`-` When she was young là MDQK `->` DHNB của thì QKD
`-` Form: S + used to + V-inf + ...: thường xuyên làm gì trong quá khứ
`34.` C. which
`-` Thay thế cho danh từ chỉ vật (the phone)
`-` Form: ...N(thing) + which + S + V + ...
`35.` A. goes
`-` Thì HTD có DHNB là everyday (mỗi ngày)
`-` Form: S + V(s/es) + ...
`36.` A. go
`-` Form: S + used to + V-inf + ...: thường xuyên làm gì trong quá khứ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247