=>
212. isn't it
213. isn't it
214. aren't they
215. aren't they
216. can they
217. won't we
218. couldn't you
219. didn't she
220. should they
221. wouldn't he
222. will you
223. hadn't they
224. aren't I
225. shall we
226. will you
227. could you
228. are we
229. is she
230. hasn't he
231. did she
Ảnh 2/
184. weren't they
185. does she
186. isn't there
187. isn't it
188. is it
189. shall we
190. is it
191. has he
192. doesn't he
193. isn't it
194. will you
195. aren't they
196. didn't he
197. don't they
198. didn't he
199. am I
200. aren't I
201. wasn't he
202. weren't you
203. weren't you
204. don't you
205. do you
206. hasn't she
207. is it
208. was it
210. didn't they
211. haven't they
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247