7) have -> had.("I got" là thì QK nên vế sau cx phải chia ở QK)
8) stopped -> stop.(Câu này là thì HTĐ)
9) bỏ had.(Câu này kể về 1 hđ đã xảy ra trong QK nên dùng thì QKĐ)
10) had they played -> were they playing.(chỉ 1 hđ đang diễn ra khi có hđ khác chen vào,mà vế sau chia QKĐ thì vế trước phải chia QKTD)
11) has -> had.(câu trước dùng thì QKĐ thì câu sau phải dùng thì QKHT, ko phải HTHT)
12) bỏ had.(chỉ 1 hđ trong QK nên dùng QKĐ)
13) walk -> been walking.(chỉ 1 hđ bắt đầu trong QK mà vẫn tiếp tục lầm ở HT nên ta dùng thì HTHTTD)
14) leaved -> left.(hiện tại phân từ của leave là left, ko phải leaved)
15) thought -> thinking.(giống câu 13)
16) broke -> had broken.(chỉ 1 hđ đã hoàn thành trong QK nên ta dùng QKHT)
17) rains -> rained.(ở đay ta dùng thì QKĐ)
18) wore -> was wearing.(giống câu 10)
19) had worked -> will have worked.(trong câu có từ next nên hđ trên sẽ diễn ra ở TL, dịch nghĩa: khoảng vào ngày đầu tiên trong tháng 7 tới, tôi sẽ làm việc cho công ty này đc 20 năm nên ta dùng thì TLHT)
20) bỏ up.(to meet each other, ko có up)
7, have→hadd
8, stopped→stop
9, had→bỏ
10, had they played→were they playing
11, has→had
12, had→bỏ
13, walk→been walking
14, leaved→ left
15, thought→ thinking
16, broke→ had broken
17, rains→ rained
18, wore→was wearing
19, had worked→will have worked
20, up→bỏ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247