1. decision (n): quyết định
make decision: đưa ra quyết định
2. misunderstood (v): hiểu lầm
don't + Vinf
3. confidence (n): sự tự tin
with + noun/Ving
4. solution (n): giải pháp
a + noun
5. organizational (adj): tổ chức, quản lí
adj + noun
organizational skills: khả năng tổ chức
6. expectation (n): kì vọng
1. decision (make decision: ra quết định)
Who in your family that makes decision: ai trong gia đình bạn là người đưa ra quyết định
2. misunderstand: hiểu lầm (sau trợ động từ Don’t dùng V)
Don't misunderstand him: Đừng hiểu lầm anh ấy
3. confidence (n): sự tự tin (with + N: với cái j
He talked face to face with his new boss with confidence: Anh ấy nới chuyện trực tiếp với chủ của anh ấy với sự tự tin
4. solution (n): giải pháp ( find sth: tìm cái j)
They are trying to find a solution to the problem : họ đang cố gắng tìm giải pháp cho vấn đề
5. organizational (adj) : khả năng tổ chức
It is said he has good organizational skills: Anh ấy có khả năng tổ chức tốt
6. expectation (contrary to N: trái ngược với cái j)
Contrary to expectation, fewer students passed the exams.: Trái ngược với mong đơi, ít hơn học sinh vượt qua bài kiểm tra
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247