Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Word form (unit 3) 1.     (decide).  Who in your family...

Word form (unit 3) 1.     (decide).  Who in your family that makes ___________, 2.     (understand). Don’t _____________him. He is an honest man 3.     (confid

Câu hỏi :

Word form (unit 3) 1.     (decide).  Who in your family that makes ___________, 2.     (understand). Don’t _____________him. He is an honest man 3.     (confident). He talked face to face with his new boss with __________. 4.     (solve). They are trying to find a __________to the problem. 5.     (organize). It is said he has good ____________skills 6.     (expect). Contrary to ______________,  fewer students passed the exams.

Lời giải 1 :

1. decision (n): quyết định

make decision: đưa ra quyết định

2. misunderstood (v): hiểu lầm

don't + Vinf

3. confidence (n): sự tự tin

with + noun/Ving

4. solution (n): giải pháp

a + noun

5. organizational (adj): tổ chức, quản lí

adj + noun

organizational skills:  khả năng tổ chức 

6. expectation (n): kì vọng

Thảo luận

-- thế là toang 3 tv :"(
-- gòi xong, mà thoi tv kh chất lượng thì ở lại cũm hong oke lắm
-- đúng òi phải kick mà bị toang 2 tv còn lại
-- chắc thấy nhóm ít ng qué, maybe ít điểm nữa
-- huhu :sou:
-- mik pk tuyển tv thuiiii
-- ye, mà đi tìm hơi mợt,dc vài ngày xong out đóa
-- đúng òi... Mong là trung thành chút zào

Lời giải 2 :

1. decision (make decision: ra quết định)

Who in your family that makes decision: ai trong gia đình bạn là người đưa ra quyết định

2. misunderstand: hiểu lầm (sau trợ động từ Don’t dùng V)

Don't misunderstand him: Đừng hiểu lầm anh ấy

3. confidence (n): sự tự tin (with + N: với cái j

He talked face to face with his new boss with confidence: Anh ấy nới chuyện trực tiếp với chủ của anh ấy với sự tự tin

4. solution (n): giải pháp ( find sth: tìm cái j)

They are trying to find a solution to the problem : họ đang cố gắng tìm giải pháp cho vấn đề

5. organizational (adj) : khả năng tổ chức 

It is said he has good organizational skills: Anh ấy có khả năng tổ chức tốt

6. expectation (contrary to N: trái ngược với cái j)

Contrary to expectation,  fewer students passed the exams.: Trái ngược với mong đơi, ít hơn học sinh vượt qua bài kiểm tra

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247