Tính từ : ngần ngại, mờ mờ, bát ngát, rộng, im, sợ, êm ru, óng, rập rờn, rải, mơ màng, sáng quắc
Danh từ :Ngày về, bóng tối, cánh quạt, đất trời, giấc ngủ, làn gió, cỏ, làn sương nhỏ, kim cương, đồi nương, lụa vàng, bạc, sóng, ngọc, núi
Động từ : xòe, nhô, nhìn, lướt, hứng, đúc, trải, rắc
Danh từ : Ngày, bóng tối, đường tơ, vừng đông, Nắng, bên, đất trời, nắng sớm, giấc ngủ, cỏ cây, làn gió, cỏ, kim cương, đồi nương, bạc, tia sóng, sóng, ngọn núi, núi non, làn sương.
Động từ : Về, ánh, xòe, trở về, nhô, nhìn, làm, theo, lướt, hứng, đúc, trải, rắc, rải, bừng.
Tính từ : Ngần ngại, mờ mờ, bát ngát, sớm, rộng, im, phăng phắc, sợ, hây hây, êm ru, nhỏ, màu lụa vàng, tơ óng, óng ánh, rập rờn, mơ màng, sáng quắc.
`#Study well`
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247