2. does (he + V+es)
3. works (she + V+es)
4. fly
5. washes
6. closes
7. brushes
8. studies
9. gives
10. takes
11. go
12. have
Giải thích: tất cả là hiện tại đơn diễn tả thói quen hằng ngày
II. Use the verbs in brackets to complete the sentences, as in the example:
2. He ………. (do) his homework every evening.
⇒2. does ( S + Ves/s + O + ... )
3. She’s a teacher. She ……….. (work) at primary school.
⇒3. works ( S + Ves/s + O + ... )
4. “Are you a singer?” “No, I’m a pilot. I ………….. (fly) aeroplanes.
⇒4. fly ( S + V + O + ... )
5. Joan …………. (wash) her hair every day.
⇒5. washes ( S + Ves/s + O + ... )
6. The museum …………….. (close) at seven in the evening.
⇒6. closes ( S + Ves/s + O + ... )
7. Daniel ……………. (brush) his teeth every morning.
⇒7. brushes ( S + Ves/s + O + ... )
8. She ……………... (study) Science at university.
⇒8. studies ( S + Ves/s + O + ... )
9. Every Saturday, Paul …………… (give) his dog a bath.
⇒9. gives ( S + Ves/s + O + ... )
10. In the mornings, Betty …………… (take) her sister to school.
⇒10. took ( S + Ved/V2 + O + ... )
11. We ……… (go) to the swimming pool at the weekend.
⇒11. Will going ( S + will + Ving + adj + ... )
12. John and Mary ………… (have) a cup of tea in the afternoon.
⇒12. had ( S + Ved/V2 + O ... )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247