1 is ( LAn : số ít)
2 is ( Mai : số ít)
3 are ( three pens: số nhiều)ư
4 is ( Minh : số ít)
5 are ( LAn and Hoa : số nhiều)
6 is/is ( She : số ít)
7 is ( Mai : số ít)
8 are ( They : số nhiều)
9 are ( they: số nhiều)
10 are ( we: số nhiều)
11 is ( He : số ít)
12 am ( I - am)
13 is ( It là số ít)
14 am ( I-am)
15 are ( John and his family : số nhiều)
16 are ( Mary and I : số nhiều)
17 are ( we : số nhiều)
18 is ( Ha : số ít)
19 are ( you - are)
20 is/ is ( THis - is , He : số ít)
1. is
2. is
3. are
4. is
5. are
6. is/ is
7. is
8. are
9. are
10. are
11 is
12. am
13. is
14. am
15. are
16. are
17. are
18. is
19. are
20. is/is
# chúc bạn học tốt #
# xin câu trả lời hay nhất #
# As fast as lighting #
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247