13. A goes ( chỉ sự thật hiển nhiên nên chia hiện tại đơn )
14. D are driving ( stop! hiện tại tiếp diễn )
15. B mine ( = my + books )
16. B an - a ( apple bắt đầu bằng nguyên âm nên dùng "an", ruler bắt đầu bằng phụ âm nên dùng "a" )
17. D is going to do ( next week: tương lai gần )
18. C to buy ( would like + to V )
19. B go ( on Sundays: hiện tại đơn )
20. C was ( ago: quá khứ đơn )
III
21. buys ( often: hiện tại đơn )
22. aren't drinking ( at the moment: hiện tại tiếp diễn )
23. finished ( ago: quá khứ đơn )
24. was - worked ( yesterday: quá khứ đơn )
25. went ( ago: quá khứ đơn )
IV
26. students ( n: học sinh )
27. play ( v: chơi )
28. practise ( + Ving: luyện tập )
13. A
14. D
15. B
16. A
17. D
18. C
19. B
20. B
21. buys
22. aren't drinking
23. finished
24. was/worked
25. went
26. students
27. play
28. practise
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247