A. Complete the sentences with the Past continuous form of the verbs in bracket.
1. were having
2. was not listening
3. was lying - was eating
4. were smiling - was taking
5. were - argue
6. was talking
7. was - chatting
8. was not sleeping
B.
1. was raining
2. was wearing
3. carrying
4. were leaving
5. hurrying
6. was not wearing
7. was standing
8. Was - following
C.
1. wasn't raining
2. were you doing
3. ...
A. Complete the sentences with the Past continuous form of the verbs in bracket.
1. were having
2. was not listening
3. was lying ... was eating
4. were smiling ... was taking
5. were ... argue
6. was talking
7. was ... chatting
8. was not sleeping
*Cấu trúc:
- Thì quá khứ tiếp diễn: S + was / were + V-ing + ...
B. Complete the text with the Past continuous form of the verbs below.
1. was raining
2. was wearing
3. carrying
4. were leaving
5. hurrying
6. was not wearing
7. was standing
8. Was - following
*Cấu trúc:
- Thì quá khứ tiếp diễn: S + was / were + V-ing + ...
C. Choose the correct tense to complete the sentences.
1. wasn't raining
2. were you doing
3. put on ... left (Không rõ)
@ngocc_vanw
- Xin 5 sao và ' Câu trả lời hay nhất ' được không ạ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247