14. He congratulated his friend on good exam results
- congratulate s.one on s.th: chúc mừng ai trong việc gì đó
15. the
16. for
17. D (stay up late: thức khuya)
18. B
19. Where were you born?
20. I don’t know how you celebrated your birthday
21. head(ache)
22. works
23. C (chỉ bộ phận cơ thể, còn lại chỉ phương tiện)
24. D (động từ "mặc", còn lại là danh từ)
25. What’s the matter with your cat?
26. go
27. hospital
28. B
29. C
30. What dress do you like?
31. Mr. Brad’s son is Tommy
32. post
33. two/six (prettier `->` prettiest: so sánh nhất tính từ ngắn: S + tobe + the adj_est + (O)
34. Listen:
35. Listen:
36. What is he going to plant in the garden?
37. Thank you very much for the lovely earings
38. front
39. B: thuộc về tự nhiên (adj + noun)
40. B
41. Sam goes to Woodside School
42. There is a big hotel near his high school
43. volleyball
44. cheese: phô mai
45. D (two: danh từ số nhiều; bench kết thúc bằng -ch nên thêm -es)
46. C
47. Let’s go outside for fresh air
48. What colour is your bike?
49 . for
14. he cỏngatulated his friend on good exam results.
congratulate sb on: khen ngợi ai đó vì diều gì
15. the
16. for
for dinner: cho bữa tối
17. stay
stay up: thức khuya
18. remember: nhớ
19. Where were you born ?
Bạn đến từ đâu ?
20. I don't know how you celebrated your birthday.
Tôi không biết làm cách nào để bạn tổ chức sinh nhật.
21. head
22. works
23. C
foot: bàn chân là bộ phận cơ thể ng còn mấy cái còn lại alf phương tiện.
24.
25. What is the matter with your cat ?
có vấn đề gì với con mèo của bạn vậy ?
26. go
27. hospital
28. B
stay at home: ở nhà
29. A
astronaut: phi hành gia
30. What dress do you like ?
bạn thích cái váy nào ?
31. Tommy is Mr Brad's son.
32. post
post office: bưu điện
33. two
34 35. là câu nghe nên mình ko làm đc\
36. What is he going to plant in the garden ?
Anh ấy định trồng gì trong vườn thế ?
37. Thank you very much for the lovely earings.
Cảm ơn bạn rất nhiều vì bông tai dễ thương.
38. front
in front of: trước
39. natural: tự nhiên
40. A
exercises: thể dục
41. Sam goes to Woodside school
Sam đến trường Woodside.
42. There is a big hotel near his high school.
Có một khách sạn lớn gần trường trung học của anh ấy.
43. volleyball: bóng chuyền
44. e
cheese: phô mai
45. D
46. C
47. Let's go outside for fresh air.
48. What colour is your bike.
49. for
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247