1. Desk: Bàn học
2. Chalk: Phấn
3. Pen: Bút/ bút mực
4. Pencil: Bút chì
5. Pencil Case: Hộp bút
6. Pencil Sharpener: Gọt bút chì
7. Textbook: Sách giáo khoa
8. Set Square: Ê-ke
9. Scissors: Cái kéo
10. Marker: Bút lông
11. Paper: Giấy
12. Ruler: thước kẻ
13. Notebook: Quyển sổ ghi chép
14. Glue: Keo/hồ dán
15. Paint: Màu/sơn
16. Globe: Quả địa cầu
17. Watercolour: Màu nước
18. Post-it notes: Giấy nhớ
19. Paper Fastener: Dụng cụ kẹp tài liệu/giấy
20. Paint Brush: Cọ tô màu
21. Eraser/rubber: Cục tẩy
22. Dictionary: Từ điển
23. Chair: Cái ghế
24. Calculator: Máy tính cầm tay
25. Book: Quyển vở
26. Pupil: Học sinh
27. Student: Sinh viên
28. Teacher: Giáo viên
29. Monitor: Lớp trưởng
30. Vice Monitor: Lớp phó
31. Medical room: Phòng y tế
32. Principal’s office: Phòng hiệu trưởng
33. Vice – Principal’s office: Phòng phó hiệu trưởng
34. Traditional room: Phòng truyền thống
35. Security section: Phòng bảo vệ
tặng pác 35 câu luôn:)
# Chúc pác học tốt!
# Xin hạy nhất nếu đựt:))
# Happiness
math
english
book
board
piece of chalk
library
table
chair
science
geographic
ink pot
primary school
nursery schooll
Junior high school
ruler
paper
a pencil sharpener
a compass
a pair of scissors
a white board
dictionary
an eraser
correction pen
a computer
notebook,
highlighter
globe
glue
pen,
pencil
bag
marker
nếu chưa đủ ns toi xin dont bc
no copy
xin hn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247