A. Complete each phrase with be or have. - Viết nghĩa tiếng Việt.
1. have straight black hair : có mái tóc đen dài thẳng
2. have a mustache : có ria, râu mép
3. be bald : trở nên hói
4. be tall : trở nên cao
5. have short brown hair : có mái tóc nâu ngắn
6. have a beard : có ria
7. be short : trở nên lùn, thấp (người)
8. have curly hair : có tóc xoăn
9. have blond hair : có tóc vàng
10. be fat : trở nên béo, mập
11. be thin : trở nên gầy, mảnh mai
Có thể hiểu đơn giản là từ cuối trong cụm là tính từ thì bạn thêm "be", còn danh từ thì dùng "have" ạ
1. Có mái tóc đen dài thẳng ( hair: danh từ)
2. have : có ria, râu mép ( mustache: danh từ)
3. be : trở nên hói ( bald: tính từ)
4. be : trở nên cao ráo ( tall: tính từ)
5. have : có mái tóc nâu ngắn (hair: danh từ)
6. have: có ria ( beard cũng là râu: danh từ)
7. be : trở nên lùn, ngắn ( short: tính từ)
8. have: có tóc xoăn( hair: danh từ)
9. have: có tóc vàng( hair: danh từ)
10. be: trở nên béo (fat: tính từ)
11. be: trở nên gầy, mảnh mai ( thin: tính từ)
Chúc bạn học tốt:33
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247