1. a
2 . a / some
3 . an
4 . any
5 . an
6 . a
7 . some
8 . any
9 . an
10 , any
11 . some
12 . a
13 . any
14 . some
15 . ko điền j
II)
1 . How are they ?
2 . What would you like to drink ?
3 . Are there any cabbages for lunch ?
4 . What are these ?
5 . Are they hungry ?
6 . What is your brother doing ?
7 . What would Mr.Binh like ?
8 . Are there any water ?
9 .What colour is Miss Lorna's hair
10 . What is Mai's favourite drink ?
11 . What is she doing ?
12 . What are the children doing now ?
1. a
2 . a / some
3 . an
4 . any
5 . an
6 . a
7 . some
8 . any
9 . an
10 , any
11 . some
12 . a
13 . any
14 . some
15. 0
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247