1. obedience. (sự vâng lời)
2. safety. (sự an toàn)
3. unhealthy. (Ko tốt cho sức khỏe)
4. uncarefully. (1 cách ko cẩn thận)
5. illegal. (vi phạm pháp luật)
6. flight. (chuyến bay)
7. strictly. (1 cách nghiêm túc/nghiêm khắc)
***Cho mk huy chg nha bn!!!***
1. Young children are expected to show obedience to their parents.
(Trẻ nhỏ dự kiến sẽ thể hiện sự vâng lời với cha mẹ của chúng.)
2. When cycling on the roads, remember: safety first.
(Khi đạp xe trên đường, hãy nhớ: an toàn là trên hết.)
3. Children should avoid unhealthy foods such as hamburger and chips.
(Trẻ em nên tránh các thực phẩm không lành mạnh như hamburger và khoai tây chiên.)
4. Most road accidents happen because the motorists drive uncarefully.
(Hầu hết các vụ tai nạn đường bộ xảy ra vì những người lái xe không cẩn thận.)
5. It is unsafe and illegal to pass another vehicle on the left.
6. My flight was delayed for over two hours due to bad weather.
(Chuyến bay của tôi bị hoãn hơn hai giờ do thời tiết xấu.)
7.Everyone should strictly obey traffic rules for their own safety.
(Mọi người nên tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc giao thông vì sự an toàn của chính họ.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247