1. be -> was/were. 2. become -> became.(trở thành)
3. begin -> began.(bắt đầu) 4. breake -> broke.(làm gãy, vỡ)
5. bring -> brought.(đưa, bưng, rinh) 6. build -> built.(xây, dựng)
7. buy -> bought.(mua) 8.choose -> chose.(chọn)
9. come -> came.(ghé, đến) 10. cost -> cost.(có giá bao nhiêu)
11. cut -> cut.(cắt) 12. do -> did.(làm)
13. dream -> dreamt/dreamed.(mơ) 14. drink -> drank.(uống)
15. eat -> ate.(ăn) 16. feel -> felt.(cảm thấy)
17. let -> let.(để cho ai đó làm gì) 18. make -> made.(làm ra)
19. pay -> paid.(trả cho) 20. put -> put.(đặt)
21. read -> read.(đọc) 22. rise -> rose.(mọc lên, vươn lên...)
23. run-> ran.(chạy) 24. say -> said.(nói)
25. see -> saw.(nhìn thấy) 26. send -> sent.(gửi)
27. set -> set. (để, hình thể, bộ...) 28. shake -> shook.(lắc)
29. shut -> shut.(đóng, gập lại...) 30. sing -> sang.(hát)
***Cho mk huy chg nha!!!!!********
Dạng quá khứ đơn đây nha
be: was/were
become: became
begin: began
break: broke
bring: brought
build: built
buy: bought
choose: chose
come: came
cost: cost
cut: cut
do: did
dream: dreamt
drink: drank
eat: ate
feel: felt
let: let
make: made
mean: meant
meet: met
pay: pay
put: put
read: read
rise: rose
run: ran
say: said
see: saw
send: sent
set: set
shoot: shot
sing: sang
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247