Trang chủ Sinh Học Lớp 9 Thứ Ghi chú: Ngày 11 Cho 2 thu đau tlà...

Thứ Ghi chú: Ngày 11 Cho 2 thu đau tlà lan thôn cao quả dai lai thôn J00% cây thôn thập quả Iron the de Chape tu the plôn thu de pa ka 905 cây coo qud doi,

Câu hỏi :

Giúp mk vs mk đang cần gấp ạ

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

a.

- Cho cây đậu thân cao quả dài lai với cây thân thấp quả tròn thu được F1 100% cây thân cao quả dài

→ Tính trạng Thân cao, Qủa dài là các tính trạng trội

* Quy ước:

A - Thân cao                    a - Thân thấp

B - Qủa dài                       b - Qủa tròn

- Xét sự phân li kiểu hình ở đời F2:

Thân cao : Thân thấp = (905 + 208) : (303 + 98) = 3 : 1

→ F1 có kiểu gen Aa × Aa

Qủa dài : Qủa tròn = (905 + 303) : (208 + 98) = 3 : 1

→ F1 có kiểu gen Bb × Bb

- Tổ hợp kết quả của phép lai:

(3 : 1) : (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1 (Giống với tỉ lệ ở đề bài)

→ Các tính trạng di truyền theo quy luật Phân li độc lập

→ Kiểu gen hoàn chỉnh của F1 là AaBb

- F1 đồng tính kiểu hình thân cao quả dài

→ P thuần chủng kiểu gen

* Sơ đồ lai:

P:                  AABB                         ×                             aabb

`G_P`:                AB                                                              ab

F1:                                                 AaBb

+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% AaBb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cây thân cao quả dài

F1 × F1:               AaBb                               ×                               AaBb

`G_{F_1}`:             AB; Ab; aB; ab                                                  AB; Ab; aB; ab

F2:          1AABB; 2AABb; 2AaBB; 4AaBb; 1AAbb; 2Aabb; 1aaBB; 2aaBb; 1aabb

+ Tỉ lệ kiểu gen: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 9 Cây thân cao quả dài : 3 Cây thân cao quả tròn : 3 Cây thân thấp quả dài : 1 Cây thân thấp quả tròn

b.

- Các cây ở đời F2 có 9 kiểu gen, 4 kiểu hình

- Số giao tử của các cây ở đời F2 là:

· Cây có kiểu gen AABB cho 1 giao tử AB

· Cây có kiểu gen AaBB cho 2 giao tử AB; aB

· Cây có kiểu gen AABb cho 2 giao tử AB; Ab

· Cây có kiểu gen AaBb cho 4 giao tử AB; Ab; aB; ab

· Cây có kiểu gen AAbb cho 1 giao tử Ab

· Cây có kiểu gen Aabb cho 2 giao tử Ab; ab

· Cây có kiểu gen aaBB cho 1 giao tử aB

· Cây có kiểu gen aaBb cho 2 giao tử aB; ab

· Cây có kiểu gen aabb cho 1 giao tử ab

c.

- Kiểu gen trội về hai cặp tính trạng ở đời F2: AABB; AABb; AaBB; AaBb

- Kiểu gen trội về một cặp tính trạng ở đời F2: AAbb; Aabb; aaBB; aaBb

Thảo luận

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247