=>
9. A handsome new American
10. D when QKĐ, QKTD
11. A mặc dù
12. B by the time HTĐ, TLHT
5. C câu hỏi đuôi
6. C bị động QKĐ was/were V3/ed
7. B translate into
8. C the more adventurous
9. C trật tự tính từ ( Color - Origin - Material)
10. C when QKĐ, QKTD
11. B because of N/Ving : bởi vì
9. Kiến thức : thứ tự tính từ
Giải thích : $\text{OSASCOMP}$
$O-$ opinion
$S-$ size
$A-$ age
$S-$ shape
$C-$ colour
$O-$ origin
$M-$ material
$P-$ purpose
$\to A$
10. Kiến thức : Mệnh đề chứa trạng từ thời gian
Giải thích : Câu thể hiện hành động xen vào trong QK (tình huống bất ngờ)
S + was/were Ving (adv of time) S + Ved
$\to D$
11. Although + Mệnh đề (S + V)
$\to A$
12. Kiến thức : cấu trúc $\text{By the time + V(s/es), S + V(TLĐ / TL hoàn thành)}$
$\to B$
5. Kiến thức : tag questions
Giải thích : do trợ ĐT là "didn't" nên dùng "did she?"
$\to C$
6. Câu bị động : S + be + Ved + by O
$\to C$
7. Kiến thức : sự kết hợp từ
translate + into : dịch thành
8. Cấu trúc : The more + adj, the more + adj : càng càng
9. Thứ tự tính từ (OSASCOMP)
$\to C$
10. $C$ cấu trúc : When S + last + Ved, S + was / were + Ving
11. $D. \text{because of + N/ Ving}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247